Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 2

Đề kim tra hc kì 2 môn Toán 10 năm hc 2020 2021 Đề s 2
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Nghiêm cm các hành vi sao chép nhm mc đích thương mi
Câu 1: Tp nghim ca bt phương trình
( )
( )
2
2
1
0
16
x
x x x
+
là:
A.
(
( )
2; 1 3; +
B.
( ) (
( )
2 1;1 3;−  − +
C.
(
( )
2;1 3; +
D.
Câu 2: Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 20 0C x y x y+ + + =
. Tìm khng định sai trong các
khng định dưới đây:
A. Đường tròn (C) có bán kính R = 5
B. Đường tròn (C) có m I(1; 2)
C. Đường tròn (C) đi qua đim Q(2; 2)
D. Đường tròn (C) không đi qua đim P(1; 1)
Câu 3: Kết qu khi thu gn biu thc
4.sin .sin .sin
33
T x x x

= +
là:
A. 3sinx
B. sin3x
C. -2sinx
D. sin3x 2sinx
Câu 4: Hai bt phương trình nào sau đây tương đương?
A.
2
xx
1x
B.
2
1 xx−
1xx−
C.
22
11
1
11
x
xx
+ +
++
10x +
D.
0x
11
x
xx
+
Câu 5: Đường tròn
( )
22
: 6 7 0C x y x+ =
đường thng d: 2x y 1 = 0 có bao
nhiêu giao đim?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 6: Tìm tp nghim ca bấư phương trình
3 1 1
1
xx
xx
−−
A.
(
1
1;0 ,1
2
S

=

B.
)
1
1;0 ;1
2
S

= −


C.
1
1;
2
S

=−


D.
1
1;
2
S

=−


Câu 7: Điu kin xác định ca bt phương trình
2
21xx+
A.
)
2;x +
B.
)
1;x +
C.
(
)
; 1 1;x − +
D.
)
2; 1 1;x +
Câu 8: Phương trình tham s ca đường thng
( )
d
đi qua đim M(-2; 3) và vuông
góc vi đường thng d: 3x + 4y 12 = 0
A.
24
33
xt
yt
= +
=−
B.
23
34
xt
yt
= +
=+
C.
24
33
xt
yt
= +
=+
D.
23
34
xt
yt
=
=+
u 9: Đẳng thc nào đúng trong các đẳng thc dưới đây?
A.
( ) ( )
1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b= + +


B.
cos cos 2.sin .sin
22
a b a b
ab
+−
−=
C.
cos .cos cos .cos
22
a b a b
ab
+−
=
D.
cos cos cos .cos
22
a b a b
ab
+−
+=
Câu 10: Kết qu rút gn ca biu thc:
1 cos sin
sin 1 cos
xx
xx
+
+
+
A.
( )
2
sin cos 1xx+
B.
( )
1 2cos
sin cos 1
x
xx
+
+
C.
2
sin x
D.
( )
2 cos
sin 1 cos
x
xx
+
+
u 11: Phương trình tham số của đường thẳng d: 4x 3y + 17 = 0
A.
23
34
xt
yt
=
=+
B.
23
34
xt
yt
= +
=+
C.
54
13
xt
yt
= +
= − +
D.
24
33
xt
yt
= +
=−
Câu 12: Cho tam giác ABC có
0
60 , 5, 8BAC AB AC= = =
. Độ dài cnh BC là:
A. 15
B. 35
C. 120
D. 7
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A có tọa đđiểm B(2; 3), đường cao AH có
phương trình 2x + y 2 = 0. Khi đó tọa đđỉnh C là:
A. (-2; 1)
B. (3; -5)
C. (-1; 3)
D. (-1; 1)
Câu 14: Cho
0
2
a

. Tìm khng định đúng:
A.
sin 0a
B.
sin 0
3
a

+


C.
cos 0a
D.
( )
cos 0a
+
Câu 15: Biểu thức
( ) ( )
3
cot 3 2sin cos tan
22
a a a a


+ + +
kết qu thu
gn là:
A.
3sin 2a
B.
sin a
C.
3sin a
D.
2sin a
Câu 16: Phương trình đường tròn tâm I(-2; 3) và đi qua điểm M(2; 0) là:
A.
( ) ( )
22
2 3 25xy+ + =
B.
( ) ( )
22
2 3 5xx + =
C.
( ) ( )
22
3 2 25xy+ + =
D.
( ) ( )
22
2 3 5xy+ + =
Câu 17: Tìm điều kiện m để bất phương trình
( )
2
11m x m+ +
vô nghiệm là:
A.
1m =
B.
1m 
C.
0m
D.
m
Câu 18: Giá trị của
23
sin 2 ;
4
kk

+


bằng:
A.
1
2
B.
3
2
C.
2
2
D.
2
2
Câu 19: Sđo góc giữa hai đường thẳng d: 2x 4y 3 = 0 d’: -3x + y + 17 = 0
là:
A. 135
0
B. 90
0
C. 225
0
D. 45
0

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 - Đề 2 mới nhất được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Mời bạn đọc tham khảo thêm đề thi liên quan:

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 2

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 2

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 2

-------------------------------------------------

Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 10

    Xem thêm