Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 3

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Toán

Đề thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2020 - 2021 được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì cuối học kì 2. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Mời bạn đọc tham khảo thêm đề thi liên quan:

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 3

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Phương trình đường tròn nào sau đây là đúng?

A. x2 + y2 - 2x- 2y + 6 = 0

B. x2 + 2y2 + 2x - 4y - 14 = 0
C. x2 + y2 - 6x + 10y - 4 = 0 D. x2 + y2 - 6x + 4y - 20 = 0

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh B(3;1). Phương trình đường cao AH: 2x + y - 2 = 0. Tọa độ đỉnh C là:

A. (1;-2)

B. (0,2)

C. (-2,1)

D. (2,0)

Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?

A. cos^{2}(\alpha)  =\frac{1+cos(2\alpha )}{2}\(cos^{2}(\alpha) =\frac{1+cos(2\alpha )}{2}\) B. cos(2α) = 1 - 2sin2α
C. sin(α + β) = sinα.sinβ - cosα.cosβ

D. cos(α + β) = cosα.cosβ - sinα.sinβ

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình |4x - 12| < x + 5 là:

A.\left ( \frac{7}{3} ;\frac{17}{5} \right )\(\left ( \frac{7}{3} ;\frac{17}{5} \right )\) B. \left ( \frac{17}{5};\frac{17}{3}  \right )\(\left ( \frac{17}{5};\frac{17}{3} \right )\)
C.\left ( \frac{17}{3} ;\frac{7}{5}  \right )\(\left ( \frac{17}{3} ;\frac{7}{5} \right )\) D.\left ( -5;\frac{17}{3} \right )\(\left ( -5;\frac{17}{3} \right )\)

Câu 5: Điều kiện xác định của bất phương trình \sqrt{x^{2} -1} \leq x+2\(\sqrt{x^{2} -1} \leq x+2\) là:

A. x ∈ [-2; -1] ∪ [1; +∞)

B. x ∈ (-∞; -1] ∪ [1; +∞)

C. x ∈ [1; +∞) D. x ∈ [-2; +∞)

Câu 6: Cho (C): x2 + y2 + 2x + 4y - 20 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các câu sau:

A. (C) có R = 5 B. (C) có tâm I(1; 2)
C. (C) đi qua (2; 2) D. (C) không đi qua A(1, 1)

Câu 7: Chosin(\alpha )=\frac{-3}{5}\(sin(\alpha )=\frac{-3}{5}\)\alpha \in \left (-\frac{\pi }{2};0  \right )\(\alpha \in \left (-\frac{\pi }{2};0 \right )\) . Giá trị góc cos(3\pi  -\alpha )\(cos(3\pi -\alpha )\) là:

A. \frac{-4}{5}\(\frac{-4}{5}\) B. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)
C. \frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\) D.\frac{-2}{5}\(\frac{-2}{5}\)

Câu 8: Tất cả các giá trị của m để bất phương trình x2 - 2(2m - 3)x + 4m - 3 = 0 có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 - 2x1x2 < 8 là:

A. m ∈ (0; 8) B. m ∈ (-∞; 0] ∪ (8; +∞)
C. m\in (-\infty ;\frac{7-2\sqrt{7} }{2} ]\cup [\frac{7-2\sqrt{7} }{2} ,+\infty )\(m\in (-\infty ;\frac{7-2\sqrt{7} }{2} ]\cup [\frac{7-2\sqrt{7} }{2} ,+\infty )\) D.m\in \left [ \frac{7-2\sqrt{7} }{2} ;\frac{7+2\sqrt{7} }{2} \right ]\(m\in \left [ \frac{7-2\sqrt{7} }{2} ;\frac{7+2\sqrt{7} }{2} \right ]\)

Câu 9: Cho đường thẳng (\triangle ): \left\{\begin{matrix} x=2-2t \\ y=1+2t \end{matrix}\right.\((\triangle ): \left\{\begin{matrix} x=2-2t \\ y=1+2t \end{matrix}\right.\) và điểm M(3;1)\(M(3;1)\). Tọa độ A trên \triangle\(\triangle\) sao cho MA đạt giá trị nhỏ nhất là:

A.\left ( \frac{-1}{2};\frac{-3}{2}  \right )\(\left ( \frac{-1}{2};\frac{-3}{2} \right )\) B.\left ( \frac{1}{2};\frac{-3}{2}  \right )\(\left ( \frac{1}{2};\frac{-3}{2} \right )\)
C.\left ( \frac{-1}{2};\frac{3}{2}  \right )\(\left ( \frac{-1}{2};\frac{3}{2} \right )\) D.\left ( \frac{1}{2};\frac{3}{2}  \right )\(\left ( \frac{1}{2};\frac{3}{2} \right )\)

Câu 10: Tất cả các giá trị của m để (m - 3)x2 + (m - 3)x  - m - 1 = 0có nghiệm: 

A.m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup [1;+\infty) \setminus \left \{ 3 \right \}\(m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup [1;+\infty) \setminus \left \{ 3 \right \}\) B.m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup (1;+\infty)\(m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup (1;+\infty)\)
C.m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup [1;+\infty)\(m\in (+\infty ,\frac{-3}{5} ]\cup [1;+\infty)\) D.m\in  \left [ -\frac{3}{5} ;1\right ]\(m\in \left [ -\frac{3}{5} ;1\right ]\)

Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng 4x - 3y + 17 = 0 là:

A.\left\{\begin{matrix} x=-5+4t \\ y=-1+3t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-5+4t \\ y=-1+3t\end{matrix}\right.\) B.\left\{\begin{matrix} x=-2+3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2+3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\)
C.\left\{\begin{matrix} x=-2-3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2-3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\) D.\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y=-3-3t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y=-3-3t\end{matrix}\right.\)

Câu 12: Cho cot(α) = 0,5. Tính giá trị biểu thức A= \frac{4sin\alpha +5cos\alpha }{2sin\alpha -3cos\alpha }\(A= \frac{4sin\alpha +5cos\alpha }{2sin\alpha -3cos\alpha }\)

A. -9 B.\frac{7}{2}\(\frac{7}{2}\)
C.13 D.-\frac{7}{2}\(-\frac{7}{2}\)

Câu 13: Trên đường tròn lượng giác, điểm N\left ( \frac{1}{2};\frac{-\sqrt{3} }{2}  \right )\(N\left ( \frac{1}{2};\frac{-\sqrt{3} }{2} \right )\) là điểm cuối của cung lượng giác \alpha\(\alpha\) và có điểm đầu là A. Khi đó \alpha\(\alpha\) là một trong 4 số đo nào?

A.\frac{\pi }{3}\(\frac{\pi }{3}\) B.\frac{2\pi }{3}\(\frac{2\pi }{3}\) C.-\frac{2\pi }{3}\(-\frac{2\pi }{3}\)

D.\frac{-\pi }{3}\(\frac{-\pi }{3}\)

Câu 14: Biểu thức tan\left ( \frac{3\pi }{2} -\alpha \right ) +cot\left ( 3\pi -\alpha  \right ) -cos\left ( \frac{\pi }{2} \right ) +2sin(\pi+ \alpha )\(tan\left ( \frac{3\pi }{2} -\alpha \right ) +cot\left ( 3\pi -\alpha \right ) -cos\left ( \frac{\pi }{2} \right ) +2sin(\pi+ \alpha )\) có giá trị là:

A. sin(α) B. 2cot(α) - sin(α) C. -sin(α) D. -2cot(α) - 3sin(α)

Câu 15: Phương trình đường thẳng (\Delta )\((\Delta )\) đi qua A(-2;3) vuông góc với đường thẳng (d): 3x + y - 12 = 0 là:

A.\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y- 3+3t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y- 3+3t\end{matrix}\right.\) B.\left\{\begin{matrix} x=-2+3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2+3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\)
C.\left\{\begin{matrix} x=-2-3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2-3t \\ y=3+4t\end{matrix}\right.\) D.\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y=-3-3t\end{matrix}\right.\(\left\{\begin{matrix} x=-2+4t \\ y=-3-3t\end{matrix}\right.\)

II. Phần tự luận

Câu 1: 

1. Giải bất phương trình: 

     a,\frac{x^{2} -4x+3}{3-2x} < 1-x\(\frac{x^{2} -4x+3}{3-2x} < 1-x\)

      b,\sqrt{3x^{2} -5x+2} \geq 2x+1\(\sqrt{3x^{2} -5x+2} \geq 2x+1\)

2. Tìm điều kiện của m để BPT sau có nghiệm với mọi x thuộc R:

mx2 - 4(m - 1)x + m - 5 ≤ 0

Câu 2: Rút gọn biểu thức sau: B=\frac{3sin\alpha ^{2} -4sin\alpha cos\alpha +cos^{2}\alpha  }{sin\alpha ^{2} +sin\alpha cos\alpha -2cos^{2}\alpha}\(B=\frac{3sin\alpha ^{2} -4sin\alpha cos\alpha +cos^{2}\alpha }{sin\alpha ^{2} +sin\alpha cos\alpha -2cos^{2}\alpha}\)

Câu 3: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh lần lượt là A(-4,1); B(0,2); C(3,-1)

  1. Giả sử M là trung điểm cạnh BC. Viết phương trình tham số của đường thẳng AM và tính khoảng cách từ M đến AC.
  2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  3. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đường tròn tam giác ABC biết (d) song song với đường thẳng 3x + y - 10 = 0.

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

--------------------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã chia sẻ đến các bạn học sinh Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2019 - 2020. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Toán nhằm cung cấp cơ sở kiến thức ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối kì cho các bạn học sinh, giúp các bạn tiếp xúc với đề thi và biết cách phân bổ thời gian làm bài hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm