Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 4
Đề thi cuối học kì 2 lớp 10 môn Toán
Đề thi cuối kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2020 - 2021 đề 4 được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì cuối học kì 2. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!
Mời bạn đọc tham khảo thêm đề thi liên quan:
- Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 1
- Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 2
- Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 3
- Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 5
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10
- Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án
- Tìm m để bất phương trình có nghiệm
- Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 4
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Bài 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) \(\frac{2}{{x - 1}} > \frac{3}{{x + 2}}\)
b) \(\sqrt {{x^2} - 9x - 14} \leqslant x - 3\)
Bài 2: (2 điểm) Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 - 2(m - 1)x + m + 11
a) Tìm các giá trị của m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1; x2 phân biệt thỏa mãn: \({x_1}^2 + {x_2}^2 + 3{x_1}{x_2} = 17\)
b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x) > 0 vô nghiệm.
Bài 3: (2.5 điểm)
a) Biết \(\sin \left( \alpha \right) = \frac{3}{5}\) và \(0 < \alpha \leqslant \frac{\pi }{2}\). Tính giá trị lượng giác \(\sin \left( {\frac{\pi }{6} + \alpha } \right),\cos (2\alpha )\).
b) Chứng minh rằng:
Bài 4: ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 3); B(1; -2) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = t} \\ {y = 10 + 3t} \end{array}} \right.\)\(\begin{gathered} (t \in \mathbb{R}) \hfill \\ \hfill \\ \end{gathered}\)
a) Viết phương trình đường thẳng d1 đi qua A và song song với Δ.
b) Viết phương trình đường thẳng d2 vuông góc với đường thẳng Δ và cách A một đoạn bằng \(\sqrt{10}\).
c) Phương trình đường tròn (C) đi qua 2 điểm A; B và có tâm I thuộc đường thẳng Δ.
Bài 5: (0.5 điểm) Cho 3 số thực dương x; y; z thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
\(\frac{1}{{1 + {x^3} + {y^3}}} + \frac{1}{{1 + {y^3} + {z^3}}} + \frac{1}{{1 + {z^3} + {x^3}}} \leqslant 1\)
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 4
Câu 1:
a. Điều kiên xác đinh: x ≠ 1; x ≠ -2
Bpt \(\Leftrightarrow \frac{{2(x + 2) - 3(x - 1)}}{{(x - 1)(x + 2)}} > 0\)\(\Leftrightarrow \frac{{2(x + 2) - 3(x - 1)}}{{(x - 1)(x + 2)}} > 0\)\(\Leftrightarrow \frac{{ - x + 5}}{{(x - 1)(x + 2)}} > 0\)
Còn tiếp
Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!
----------------------------------------------------------------------
Đề thi bao gồm các nội dung về: bất phương trình; dấu tam thức bậc nhất, bậc 2; phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn và bất đẳng thức. Hy vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các bạn củng cố kiến thức, kỹ năng làm bài và phân bố thời gian làm bài hợp lí. Chúc các bạn ôn thi thật tốt cho kỳ thi học kì sắp tới!