Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 5

Đề kim tra hc kì 2 môn Toán 10 năm hc 2020 2021 Đề s 5
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Nghiêm cm các hành vi sao chép nhm mc đích thương mi
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tam giác ABC
0
10cm, 16cm, 60AC AB A= = =
. Độ dài cạnh BC là
A.
60 3cm
B.
2 89cm
C.
14cm
D.
2 129cm
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2 1 0
4 3 0
x
x
−
−
14
;;
23
S
= − +
B.
14
;
23
S

=


14
;
23
S

=


D.
13
;
24
S

=


Câu 3: Cho
1
sin
3
=
với
0
2

. Tính giá trị của
sin
3

+


32
62
B.
31
32
32
62
+
D.
1
6
2
Câu 4: Tính phương sai của dãy s liu thng kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có
phương trình
12
:5 6 4 0, : 2 4 0d x y d x y = + =
3
: (2 1) 9 19 0d mx m y m + =
(
m
tham số). Tìm tất cả các giá tr của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi
qua một điểm.
1m =
B.
1m =−
2m =−
D.
2m =
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi
là góc giữa hai đường thẳng
2 2 0xy+ =
0.xy−=
Tính cos
:
cos
3
3
=
B.
3
cos
3
=
10
cos
10
=
D.
cos
3
5
=
Câu 7: Trong mặt phằng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:3 4 5 0xy + =
điểm
(2;1).I
Đường tròn
()C
có tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương
trình là:
22
( 2) ( 1) 4xy + =
B.
22
( 2) ( 1) 2xy + =
22
( 2) ( 1) 9xy+ + + =
D.
22
( 2) ( 1) 4xy+ + + =
Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình
2
1
2018 2 2019
2
xx
x
+ +
là:
2x −
B.
2x
2x −
2x
D.
2x
Câu 9: Xác định tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
( 1) 2( 2) 4 0m x m m+ + + + =
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
1 2 1 2
2x x x x+ +
6m −
B.
61m
8
1
3
m
D. Không tồn tại m
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là
phương trình đường tròn?
22
40x y x y+ + + + =
B.
22
4 6 2 0x y x y + =
22
2 2 4 1 0x y x y+ + =
D.
22
4 1 0x y x+ =
Câu 11: Chọn công thức sai trong các công thức sau:
cos cos 2cos cos
22
a b a b
ab
+−
+=
B.
cos cos 2sin sin
22
a b a b
ab
+−
−=
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab
+−
−=
D.
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab
+−
+=
Câu 12: Rút gọn biểu thức
cos sin
44
M x x

= + +
cos sinM x x=+
B.
2 cosMx=
0M =
D.
2 cos 2 sinM x x=+
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
2
4 5 0xx +
( ; 1] [5; )S = − +
B.
[ 1;5]S =−
[ 5;1]S =−
D.
( 5;1)S =−
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 5 2019 0.d x y+ =
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
(1;5)n =
là một vecto pháp tuyến của
d
B.
( 5;1)u =−
là một vecto chỉ phương của d
C.
d
có hệ số góc
5k =
D.
d
song song với đường thẳng
: 5 0xy + =
Câu 15: Cho
48
sin ,cos
5 17
ab==
với
2
a

0.
2
b

Giá trị của
sin( )ab+
bằng:
A.
13
85
B.
77
85
C.
77
85
D.
13
85
II. Phần tự luận
Câu 1:
a. Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
2
3 7 2 2x x x + +
b. Chứng minh đẳng thức:
2
2
2sin 1
4
2tan
cot sin cos
x
x
x x x

+−


=
−
khi các biểu thức đều
xác định.
Câu 2: Tìm các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
2
2
12
2 2019
x x m
xx
−−
++
có nghiệm đúng với mi s thc
x
.
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác A B C với
(1;2), (0;1), ( 2;1)A B C
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và
B
.
b) Tính khoảng cách từ điểm
C
đến đường thắng d. Viết phương trình đường
tròn tâm
C
cắt đường thẳng
d
tại hai điểm E, F biết
22EF =
c) Tìm điểm O trên đường thẳng
: 2 0xy + + =
sao cho
| 2 |OA OB OC++
đạt giá trị
nhỏ nhất.

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 - Đề 5 mới nhất được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Mời bạn đọc tham khảo thêm đề thi liên quan:

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 5

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tam giác ABC có AC = 10{\text{cm}},AB = 16{\text{cm}},\widehat A = {60^0}\(AC = 10{\text{cm}},AB = 16{\text{cm}},\widehat A = {60^0}\). Độ dài cạnh BC là

A. 60\sqrt 3 {\text{cm}}\(60\sqrt 3 {\text{cm}}\)B. 2\sqrt {89} {\text{cm}}\(2\sqrt {89} {\text{cm}}\)C. 14{\text{cm}}\(14{\text{cm}}\)D. 2\sqrt {129} {\text{cm}}\(2\sqrt {129} {\text{cm}}\)

Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
  {2x - 1 \geqslant 0} \\ 
  {4 - 3x \geqslant 0} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {2x - 1 \geqslant 0} \\ {4 - 3x \geqslant 0} \end{array}} \right.\)

A. S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)B. S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right]\(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right]\)
C. S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right)\(S = \left( {\frac{1}{2};\frac{4}{3}} \right)\)D. S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right]\(S = \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{4}} \right]\)

Câu 3: Cho \sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) với 0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\). Tính giá trị của \sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right)\(\sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{3}} \right)\)

A. \frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\(\frac{{\sqrt 3 }}{6} - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)B. \frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}\(\frac{{\sqrt 3 }}{3} - \frac{1}{2}\)
C. \frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\(\frac{{\sqrt 3 }}{6} + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)D. \sqrt 6  - \frac{1}{2}\(\sqrt 6 - \frac{1}{2}\)

Câu 4: Tính phương sai của dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình {d_1}:5x - 6y - 4 = 0,{d_2}:x + 2y - 4 = 0\({d_1}:5x - 6y - 4 = 0,{d_2}:x + 2y - 4 = 0\){d_3}:mx - (2m - 1)y + 9m - 19 = 0\({d_3}:mx - (2m - 1)y + 9m - 19 = 0\) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A. m = 1\(m = 1\)B. m =  - 1\(m = - 1\)
C. m =  - 2\(m = - 2\)D. m = 2\(m = 2\)

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, gọi α là góc giữa hai đường thẳng x + 2y - \sqrt 2  = 0\(x + 2y - \sqrt 2 = 0\)x - y = 0.\(x - y = 0.\) Tính cos α

A. \cos \alpha  = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\(\cos \alpha = \frac{{ - \sqrt 3 }}{3}\)B. \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
C. \cos \alpha  = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)D. \cos \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \Delta :3x + 4y - 5 = 0\(\Delta :3x + 4y - 5 = 0\) và điểm I(2;1)\(I(2;1)\) Đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng Δ có phương trình là:

A. {(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)B. {(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 2\({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} = 2\)
C. {(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 9\({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)D. {(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4\({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4\)

Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình 2018\sqrt {x + 2}  > 2019{x^2} + \frac{1}{{x - 2}}\(2018\sqrt {x + 2} > 2019{x^2} + \frac{1}{{x - 2}}\) là:

A. x \geqslant  - 2\(x \geqslant - 2\)B. x > 2\(x > 2\)
C. x \geqslant  - 2\(x \geqslant - 2\) và x \ne 2\(x \ne 2\)D. x \geqslant 2\(x \geqslant 2\)

Câu 9: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + 1){x^2} - 2(m + 2) + m + 4 = 0\((m + 1){x^2} - 2(m + 2) + m + 4 = 0\) có hai nghiệm {x_1},{x_2}\({x_1},{x_2}\) phân biệt và {x_1} + {x_2} + {x_1}{x_2} < 2\({x_1} + {x_2} + {x_1}{x_2} < 2\)

A. m <  - 6\(m < - 6\)
B. - 6 < m <  - 1\(- 6 < m < - 1\)
C. - \frac{8}{3} < m <  - 1\(- \frac{8}{3} < m < - 1\)
D. Không tồn tại m

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề 5

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề 5

Còn tiếp

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

----------------------------------------------------------------------

Đề thi bao gồm các nội dung về: bất phương trình; dấu tam thức bậc nhất, bậc 2; phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn và bất đẳng thức. Hy vọng đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các bạn củng cố kiến thức, kỹ năng làm bài và phân bố thời gian làm bài hợp lí. Chúc các bạn ôn thi thật tốt cho kỳ thi học kì sắp tới!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 10

    Xem thêm