Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quốc học Huế lần 1
Đề thi thử Toán 2019 có đáp án
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
Mã đề thi: 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2018 – 2019
Môn Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển
x
2
+
4
x
18
với x 6= 0.
A. 2
9
C
9
18
. B. 2
11
C
7
18
. C. 2
8
C
8
18
. D. 2
8
C
10
18
.
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
có AB = 2a, AA
0
= a
√
3. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A. V = a
3
. B. V = 3a
3
. C. V =
a
3
4
. D. V =
3a
3
4
.
Câu 3. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [−2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số y =
√
x −3
x
2
+ x −m
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007. B. 2010. C. 2009. D. 2008.
Câu 4. Cho đa thức f (x) = (1 + 3x)
n
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ···+ a
n
x
n
(n ∈ N
∗
). Tìm hệ số a
3
, biết rằng
a
1
+ 2a
2
+ ···+ na
n
= 49152n.
A. a
3
= 945. B. a
3
= 252. C. a
3
= 5670. D. a
3
= 1512.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1
3
|cos
3
x|−3 cos
2
x + 5|cos x|−3 + 2m = 0
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 2π ].
A. −
3
2
< m < −
1
3
. B.
1
3
≤ m <
3
2
. C.
1
3
< m <
3
2
. D. −
3
2
≤ m ≤ −
1
3
.
Câu 6. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
(a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x
y
O
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.
B. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d nằm bên trái trục tung.
Trang 1/6 – Mã đề thi 101
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC D có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a
√
2. Tính khoảng cách
d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
A. d =
a
√
5
2
. B. d =
a
√
3
2
. C. d =
2a
√
5
3
. D. d =
a
√
2
3
.
Câu 8. Cho tích phân I =
Z
4
0
f (x) dx = 32. Tính tích phân J =
Z
2
0
f (2x) dx.
A. J = 32. B. J = 64. C. J = 8. D. J = 16.
Câu 9. Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình e
x
+ (m
2
−m)e
−x
= 2m có
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
1
loge
.
A. T = 28. B. T = 20. C. T = 21. D. T = 27.
Câu 10. Cho hàm số f (x) =
√
x
2
+ 4 −2
x
2
khi x 6= 0
2a −
5
4
khi x = 0
. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x)
liên tục tại x = 0.
A. a = −
3
4
. B. a =
4
3
. C. a = −
4
3
. D. a =
3
4
.
Câu 11. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
−3x
2
−9x + 1.
A. 6. B. 3. C. −26. D. −20.
Câu 12. Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc
d
BAC = 30
◦
và BC = a.
Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 60
◦
. Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.
A. V =
√
3
9
π a
3
. B. V =
32
√
3
27
π a
3
. C. V =
4
√
3
27
π a
3
. D. V =
15
√
3
27
π a
3
.
Câu 13. Cho tích phân I =
Z
2
0
f (x) dx = 2. Tính tích phân J =
Z
2
0
[3 f (x) −2]dx.
A. J = 6. B. J = 2. C. J = 8. D. J = 4.
Câu 14. Gọi F(x ) là nguyên hàm trên R của hàm số f (x) = x
2
e
ax
(a 6= 0), sao cho F
1
a
= F(0) + 1.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 0 < a ≤ 1. B. a < −2. C. a ≥ 3. D. 1 < a < 2.
Câu 15. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3, 4}. B. {3, 3}. C. {5, 3}. D. {4, 3}.
Câu 16. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
−3x
2
+ mx đạt cực đại tại x = 0.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = −2. D. m = 0.
Câu 17. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
A. y =
π
3
x
. B. y = log
π
4
(2x
2
+ 1). C. y =
2
e
x
. D. y = log
2
3
x.
Câu 18. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính
diện tích xung quanh S
xq
của hình nón đó theo `, h, r.
A. S
xq
= 2π r`. B. S
xq
=
1
3
π r
2
h. C. S
xq
= π rh. D. S
xq
= π r`.
Trang 2/6 – Mã đề thi 101
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
2
−x
2
+3x
<
1
4
.
A. S = [1;2]. B. S = (−∞; 1). C. S = (1;2). D. S = (2; +∞).
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA
0
=
3a
2
. Biết rằng hình
chiếu vuông góc của điểm A
0
lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a.
A. V = a
3
r
3
2
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
3a
3
4
√
2
. D. V = a
3
.
Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = −x
3
+12x và y = −x
2
.
A. S =
937
12
. B. S =
343
12
. C. S =
793
4
. D. S =
397
4
.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như bên dưới.
x
y
0
y
−∞
−1
1
+∞
+
0
−
0
+
−∞−∞
33
−1−1
+∞+∞
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 23. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3 −4x
x −2
tại điểm có tung độ y = −
7
3
.
A.
9
5
. B. −
5
9
. C.
5
9
. D. −10.
Câu 24. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
2cos x −1
sin
2
x
trên khoảng (0;π ). Biết
rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng (0; π ) là
√
3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. F
π
6
= 3
√
3 −4. B. F
2π
3
=
√
3
2
.
C. F
π
3
= −
√
3. D. F
5π
6
= 3 −
√
3.
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f
0
(x) = (x −1)(x + 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f (x
2
+ 3x −m) đồng biến trên khoảng (0; 2)?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 20.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết tích của khoảng cách từ điểm B
0
và điểm D đến mặt
phẳng (D
0
AC) bằng 6a
2
(a > 0). Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
là ka
3
. Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A. k ∈ (20; 30). B. k ∈ (100; 120). C. k ∈ (50; 80). D. k ∈ (40; 50).
Câu 27. Cho cấp số cộng (u
n
) với số hạng đầu u
1
= −6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S = 46. B. S = 308. C. S = 644. D. S = 280.
Trang 3/6 – Mã đề thi 101
Đề minh họa Toán 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quốc học Huế lần 1. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.
- Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Toán Học Tuổi Trẻ đề số 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Toán Học Tuổi Trẻ đề số 2
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Long An
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 1
----------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Quốc học Huế lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.