Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 trường Tiểu học Ngọc Vân
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án trường TH Ngọc Vân, Bắc Giang dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát chương trình hoc tiếng Anh 3 của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức hiệu quả.
I. Odd one out.(Khoanh tròn vào từ không cùng nhóm) (1 pts)
1. A. Hello | B. Hi | C. name | D. Bye |
2 A. Friend | B. What | C. How | D. Who |
II. Write the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu vào chỗ trống) (1 pts)
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words ( Sắp xếp các chữ cái để thành từ) (1 pts)
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > ………………
3. yhte -- > …………………
4. rfnedi -- > …………………
IV. Circle the best answers A, B or C. ( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ). (1pts)
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete. (2pts)
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: ………3…….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers (Viết chữ số vào chỗ trống) (1 pts)
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
VII. Reorder the words. (Sắp xếp lại các từ để thành câu) (2pts)
1. is / name? / What / your
………………………………………………………………….
2. old. / am / eight / I / years
……………………………………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………………………………
4. friends? / they / Are / your
…………………………………………………………………..
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
1. Hello, Nam. | A. Yes, it is. |
2. How old are you? | B. My name’s Tony |
3. What’s your name? | C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? | D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? | E. Hi, Peter |
Ví dụ: 1 - E
ĐÁP ÁN
I. Odd one out.(Khoanh tròn vào từ không cùng nhóm) (1 pts)
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters (Viết chữ cái còn thiếu vào chỗ trống) (1 pts)
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words ( Sắp xếp các chữ cái để thành từ) (1 pts)
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C. ( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ). (1pts)
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete. (2pts)
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers (Viết chữ số vào chỗ trống) (1 pts)
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VII. Reorder the words. (Sắp xếp lại các từ để thành câu) (2pts)
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.