Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

Hóa học 10: Brom

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35, tài liệu gồm 7 bài tập trang 142 SGK kèm theo lời giải chi tiết sẽ là nguồn thông tin hay để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao

Bài 1 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Chất NaBrO có tên là gì?

A. Natri bromit;

B. Natri bromua;

C. Natri bromat;

D. Natri hipobromit.

Lời giải:

Chọn D.

Bài 2 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Chứng minh rằng brom có tính oxi hóa yếu hơn clo và mạnh hơn iot.

Lời giải:

Phương trình phản ứng chứng minh:

Brom có tính oxi hóa yếu hơn clo: Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2

Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot: Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2

Bài 3 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric

Lời giải:

Giống nhau: Điều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ; tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2

CuO + 2HBr -> CuBr2 + H2O

CaCO3 + 2HI -> CaI2+ CO2 +H2O.

Khác nhau: - Từ HF đến HI: tính axit và tính khử tăng dần.

K2Cr2O3 + 14HCl -> 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O

2HBr + H2SO4 -> Br2 + SO2 + 2H2O

4HBr + O2 -> 2H2O + 2Br2

8HI +H2SO4 -> 4I2 + H2S + 4H2O

- Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh: 4HF+SiO2 -> SiF4 + 2H2O.

Bài 4 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Người ta có thể điều chế brom bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với hỗn hợp rắn KBr và MnO2.

a) Viết phương trình hóa học và cho biết vai trò của từng chất trong phản ứng.

b) Tính khối lượng của mỗi chất cần dùng để điều chế 32g brom.

Lời giải:

a) Phương trình phản ứng xảy ra:

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

KBr là chất khử; MnO2 là chất oxi hóa; H2SO4 là môi trường.

b) Tính khối lượng mỗi chất đem dùng.

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

Theo phương trình phản ứng ta có:

nKBr = 0,4 (mo1) => mKBr = 0,4.119 = 47,6 (gam)

n_{MnO_2}\(n_{MnO_2}\) = 0,2 (mol) => m_{MnO_2}\(m_{MnO_2}\) = 0,2.87 = 17,4 (gam)

n_{H_2SO_4}\(n_{H_2SO_4}\) = 0,4 (mol) => m_{H_2SO_4}\(m_{H_2SO_4}\) = 0,4.98 = 39,2 (gam).

Bài 5 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Nước biển chứa một lượng nhỏ muối natri bromua. Bằng cách làm bay hơi nước biển, người ta thu được dung dịch chứa NaBr với hàm lượng 40 g/1. Cần dùng bao nhiêu lít dung dịch đó và bao nhiêu lít khí clo (ở điều kiện tiêu chuẩn) để điều chế 3 lít brom lỏng (khối lượng riêng 3,12 kg/1)

Lời giải:

Ta có: m_{Br_2}\(m_{Br_2}\) = 3,12.3 = 9,36 (kg)

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

Bài 6 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Trong sản xuất brom từ các bromua có trong tự nhiên, để thu được một tấn brom phải dùng hết 0,6 tấn clo. Hỏi việc tiêu hao clo như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với dung lượng cần dùng theo lí thuyết?

Lời giải:

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

Khối lượng Cl2 dùng để sản xuất 1 tấn brom trên lí thuyết

x = 1.71/160 = 0,44375 tấn

=> m_{Cl_2}\(m_{Cl_2}\) tiêu hao: 0,6 – 0,44375 = 0,15625 (tấn)

Vậy khối lượng Cl2 tiêu hao thực tế vượt so với khối lượng cần dùng theo lí thuyết:

0,15625/0,44375.100 = 35,21%

Bài 7 (trang 142 sgk Hóa học 10 nâng cao): Chất A là chất muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức chứa A.

Lời giải:

Đặt công thức của A và CaX2 (a mol), khối lượng mol nguyên tử của X là X

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35

-----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 35. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Hóa 10 nâng cao

    Xem thêm