Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 9

Hóa học 10 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 9, nội dung tài liệu gồm 8 bài tập trang 39 SGK kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao

Bài 1 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn C.

Bài 2 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là:

A. 8 và 18.

B. 18 và 8.

C. 8 và 8.

D. 18 và 18.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn A.

- Số nguyên tố thuộc chu kì 3 gồm: Na(Z = 11) đến Ar(Z = 18)

=> Có tất cả 8 nguyên tố.

- Số nguyên tố thuộc chu kì 5 gồm: Rb(Z= 37) đến Xe(Z = 54).

=> Có tất cả là 18 nguyên tố.

Bài 3 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:

A. 3 và 3.

B. 3 và 4.

C. 4 và 4.

D. 4 và 3.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn B.

Bài 4 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết những thông tin gì?

Lời giải:

Số hiệu nguyên tử cho biết:

- Số thứ tự ô nguyên tố

- Số đơn vị diện tích hạt nhân

- Số proton và số electron.

Bài 5 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Vì sao chu kì 2 và chu kì 3, mỗi chu kì có 8 nguyên tố?

Lời giải:

Chu kì 2 và chu kì 3, mỗi chu kì có 8 nguyên tố vì theo các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử, có 8 nguyên tố mà nguyên tử có 2 lớp electron và cũng chỉ có 8 nguyên tố mà nguyên tử của chúng có 3 lớp electron.

Bài 6 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao):

a) Nhóm nguyên tố là gì?

b) Các nguyên tố s, p, d, f thuộc những nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

Lời giải:

a) Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.

b) Các nguyên tố s thuộc nhóm IA, IIA và He thuộc nhóm VIIIA.

Các nguyên tố p thuộc các nhóm IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA (trừ He). Các nguyên tô d thuộc các nhóm IB đến VIIIB.

Các nguyên tố f thuộc 2 họ nguyên tố Lantan và Actini.

Bài 7 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.

Lời giải:

Xem sách giáo khoa trang 31.

Bài 8 (trang 39 sgk Hóa học 10 nâng cao): Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố selen (Z = 34), kripton (Z = 36) và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.

Lời giải:

Cấu hình electron của selen (Z = 34) là:

Se (Z = 34): ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4 Se thuộc nhóm VIA, chu kì 4.

Cấu hình eleetron của kripton (Z = 36) là:

Kr (Z = 36): ls2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 Kr thuộc nhóm VIIIA, chu kì 4.

-----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải bài tập Hóa 10 nâng cao

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng