Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 1

Bài tập câu điều kiện có đáp án

Bài tập về câu điều kiện loại 1 nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu Câu điều kiện loại 1 gồm lý thuyết về các loại câu điều kiện và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.

Xem thêm: Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 2

Bài tập về câu điều kiện loại 1

Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 1

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Định nghĩa

- Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would)

- Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if

2. Cấu trúc

If + S + present simple (thì hiện tại đơn), S + simple future (thì tương lai đơn) + V

Ví dụ: If I have enough money, I will buy that flat (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua căn hộ kia)

Lưu ý:

- Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”

- Các động từ khuyết thiếu (can, may, should, must,…) có thể được dùng để thay thế “will” trong mệnh đề chính

- Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng

Ví dụ: If the sun doesn’t shine, you feel cold (Nếu mặt trời không tỏa nắng, bạn sẽ thấy lạnh)

3. Bài tập luyện tập

Exercise 1: Put the verbs in brackets into the first conditional

1. The bell (ring) ______ if there (be) _____ a fire

2. If you (not learn) ______ if all three of you (get) _____ on it!

3. If we (reuse) _____ things, this (minimize) _______ the dependence of making new things

4. We (reduce) _____ noise pollution if we (grow) _____ more trees since they absorb sound

5. If we (recycle) _____ glass, we (reduce) _____ air pollution by 20 per cent

6. If you (hear) ____ loud noise too often, you (have) _____ hearing loss

7. The bike (break) _____ if all three of you (get) _____ on it!

8. We (also cut) ______ down the amount of pollution we create if we (cut) ____ down the use of fossil fuels

9. You (save) ______ 40 watt-hours a day if you (turn) _____ off your computer before bedtime

10. I (have) _____ no money left if I (buy) ____ that expensive book.

Xem đáp án

1. The bell (ring) _will ring_____ if there (be) __is___ a fire

2. If you (not learn) __don’t learn____ if all three of you (get) _will get____ on it!

3. If we (reuse) __reuse___ things, this (minimize) __will minimize_____ the dependence of making new things

4. We (reduce) __will reduce___ noise pollution if we (grow) __grow___ more trees since they absorb sound

5. If we (recycle) __recycle___ glass, we (reduce) __will reduce___ air pollution by 20 per cent

6. If you (hear) _hear___ loud noise too often, you (have) __will have___ hearing loss

7. The bike (break) _will break____ if all three of you (get) __get___ on it!

8. We (also cut) _will also cut_____ down the amount of pollution we create if we (cut) _cut___ down the use of fossil fuels

9. You (save) __will save____ 40 watt-hours a day if you (turn) __turn___ off your computer before bedtime

10. I (have) __have___ no money left if I (buy) __buy__ that expensive book

Exercise 2: Choose the best answer

1. What will happen if you _____ to work tomorrow?

A. didn’t go

B. don’t go

C. won’t go

D. wouldn’t go

2. We’ll get wet if we _____ out

A. go

B. did go

C. went

D. had gone

3. If I go shopping, I ____ some food

A. buy

B. will buy

C. would buy

D. would have bought

4. If I find it, I ____ you

A. will tell

B. would tell

C. had told

D. told

5. If she sells her car, she ____ much money

A. gets

B. would get

C. will get

D. would have got

Xem đáp án

1. B

2. A

3. B

4. A

5. C

Exercise 3: Rewrite the following sentences using the conditional sentences

1. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car

_____________________

2. I will get a work permit. I will stay for another month

_____________________

3. Study hard or you won’t pass the exam

_____________________

4. Don’t be impatient or you will make mistakes

_____________________

5. We save water. We won’t have to suffer from water shortage

_____________________

Xem đáp án

1. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car

2. If I get a work permit, I will stay for another month

3. If you don’t study hard, you won’t pass the exam

4. If you don’t be impatient, you won’t make mistakes

5. If we save water, we won’t suffer from water shortage

Exercise 4: Complete the sentences with the correct verbs form in the bracket

1. If we meet at 9.30, we (have) ______ plenty of time

2. Unless you (tell) ____ the truth, I won’t help you

3. You’ll get pneumonia if you (not charge) _____ your wet clothes

4. If you go to Paris, where you (stay) _________?

5. The doors will be unlocked if you (press) _____ the green button

Xem đáp án

1. If we meet at 9.30, we (have) _will have_____ plenty of time

2. Unless you (tell) __tell__ the truth, I won’t help you

3. You’ll get pneumonia if you (not charge) __don’t charge___ your wet clothes

4. If you go to Paris, where will you (stay) ____stay_____?

5. The doors will be unlocked if you (press) _press____ the green button

Exercise 5: Write a sentence with “if” for each situation

Exercise 5: Write a sentence with “if” for each situation

1. You drive fast. You have an accident

________________________

2. She stays at home. I give her a bar of chocolate

________________________

3. They don’t open the door. The room is very dark

________________________

4. We pollute the river. We don’t have water to use

________________________

5. She doesn’t hurry. She is late for school

________________________

6. You should work hard, or you won’t pass the exam.

________________________

7. Henry fails his examination. His parents will be sad.

________________________

8. Sue shouldn’t go out this weekend, or she won’t have time to study.

________________________

9. I think it’ll snow tomorrow, I will go skiing.

________________________

10. He should leave soon, or he’ll miss the bus.

________________________

Xem đáp án

1. If you drive fast, you will have an accident

2. If she stays at home, I will give her a bar of chocolate

3. If they don’t open the door, the room will be very dark

4. If we pollute the river, we won’t have water to use

5. If she doesn’t hurry, she will be late for school

6. If you don’t work hard, you won’t pass the exam.

7. If Henry fails his examination, his parents will be sad.

8. If Sue goes out this weekend, she won’t have time to study.

9. If it snows tomorrow, I will go skiing.

10. If he leaves soon, he’ll miss the bus.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 1.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm