Ma trận đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2020 - 2021
Cấu trúc đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2021
Cấu trúc - Ma trận đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 8 mới dưới đây nằm trong bộ đề thi cuối kì 2 lớp 8 môn Anh năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Cấu trúc đề thi môn tiếng Anh lớp 8 học kì 2 giúp các em nắm chắc những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh học kì 2 lớp 8 hiệu quả.
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
Năm học 2020-2021
Thời gian cho 3 kỹ năng (Nghe, đọc, viết): 40 phút
Số điểm cho 3 kỹ năng (Nghe, đọc, viết): 7.5
Số điểm cho kỹ năng nói 2.5 (Giáo viên tổ chức kiểm tra trước hoặc sau bài kiểm tra 3 kỹ năng)
A. Objectives:
- To evaluate the students’ target language learnt in Units 7 to 11.
- To enable students to get used to various forms of exercises through aspects: Reading comprehension; Listening comprehension; Speaking; Writing
- To check up 4 language skills.
B. Language content:
- Vocabulary: Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology;
- Grammar: Conditional sentences type 1,2; Present simple, future tense, past perfect; Passive voice; Reported speech; Verbs + to infinitive
- Skills: Listening, Speaking, Reading and Writing.
C. Teaching aids: Laptop/ computer, loudspeaker, copies of the test
D. Procedure
Matrix
Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
LISTENING 1 Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | Listen and choose the correct answer/ True or false statements/ Listen and match | Listen and choose the correct answer/ True or false statements/ Listen and match | ||
Số câu: 6 Số điểm: 1,5- Tỉ lệ %: 15% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 | ||
LISTENING 2 Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | Listen and complete/ Answer the questions | Listen and complete/ Answer the questions | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 - Tỉ lệ %: 10% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | ||
Speaking Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individuals/ pairs/ groups) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individuals/ pairs/ groups) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individuals/ pairs/ groups) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | |
Số câu: tương đương 10 câu Số điểm: 2,5 - Tỉ lệ %: 25% | Số câu: tương đương 3 câu Số điểm: 0,75 | Số câu: tương đương 3 câu Số điểm: 0,75 | Số câu: tương đương 4 câu Số điểm: 1,0 | |
READING 1 Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | Read the passage and choose the best option / True or false statements | Read the passage and choose the best option / True or false statements | Read the passage and choose the best option / True or false statements | |
Số câu: 5 Số điểm:1,25- Tỉ lệ %:12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 | |
READING 2 Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided) | Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided) | Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided) | |
Số câu: 5 Số điểm:1,25 - Tỉ lệ %: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 | |
WRITING 1 Conditional sentences type 1,2; Present simple, future tense, past perfect; Passive voice; Reported speech; Verbs + to infinitive | Sentence transformation/ Rearrange the words to make a complete sentence/ Complete sentences using the given words. | |||
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 - Tỉ lệ %: 10% | Số câu: 4 Số điểm: 1,0 | |||
WRITING 2 Topics: Pollution; English speaking countries; Natural disasters; Communication; Science and technology | Paragraph writing Write an email/a letter/a postcard, paragraph of 80-100 words | |||
Số câu:tương đương 6 câu Số điểm: 1,5 - Tỉ lệ %: 15% | Số câu: tương đương 6 câu Số điểm: 1,5 | |||
TỔNG: Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% | Số câu: 12 Số điểm: 3,0 30% | Số câu: 12 Số điểm: 3,0 30% | Số câu: 10 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 6 Số điểm: 1,5 15% |
Trên đây là Cấu trúc đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 8 năm 2021. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.