Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 1 lớp 8 Leisure Activities

Nằm trong bộ tài liệu học tốt tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm 2023 - 2024, tài liệu Từ mới unit 1 lớp 8 Leisure Activities bao gồm toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh xuất hiện trong Unit 1 lớp 8 với đầy đủ phiên âm và định nghĩa kèm theo bài tập trắc nghiệm từ vựng unit 1 Leisure Activities có đáp án giúp các em học sinh học Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit hiệu quả.

Tham khảo từ vựng unit 1 tiếng Anh 8 Global success tại:

Từ vựng unit 1 lớp 8 Leisure time Global success

Tham khảo thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities

I. Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 8 Leisure Activities

Từ vựng

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1. antivirus

n

/ˈæntivaɪrəs/

chống lại virus

2. bead

n

/biːd/

hạt chuỗi

3. bracelet

n

/ˈbreɪslət/

vòng đeo tay

4. button

n

/ˈbʌtn/

khuy

5. check out

v

/tʃek aʊt/

xem kĩ

6. check out something

v

/tʃek aʊtˈsʌmθɪŋ/

kiểm tra điều gì đó

7. comedy

n

/ˈkɒmədi/

hài kịch

8. comfortable

adj

/ˈkʌmftəbl/

thoải mái

9. comic book

n

/ˈkɒmɪk bʊk/

truyện tranh

10. cultural eventn/ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/

sự kiện văn hoá

11. craft kit

n

/krɑːft kɪt/

bộ dụng cụ thủ công

12. DIY do-it-yourself

n

/diːaɪ‘waɪ/ ~ /du ɪt jɔːˈself/

các công việc tự mình làm

13. DIY project

n

/diː aɪ‘waɪˈprɒdʒekt/

kế hoạch tự làm đồ

14. drama

n

/’drɑːmə/

kịch

15. generation

n

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

thế hệ

16. go mountain biking

n

/gəʊ‘maʊntənˈbaɪkɪŋ/

đi đạp xe leo núi

17. go out with friends

v

/gəʊaʊt wɪð frendz/

đi chơi với bạn

18. go shopping

v

/gəʊˈʃɒpɪŋ/

đi mua sắm

19. go to the movies

v

/gəʊtəðə‘muːviz/

đi xem phim

20. go window shopping

v

/gəʊ‘windəʊˈʃɒpɪŋ/

đi ngắm đồ

21. hanging out (with friends)

v

/ˈhæŋɪŋ aʊt/

(wɪð frendz)

đi chơi với bạn bè

22. harmful

adj

/’hɑːmfəl/

độc hại

23. leisure

n

/’leʒə(r)/

sự giải trí

24. leisure activity

n

/’leʒə(r) ækˈtɪvəti/

hoạt động giải trí

25. listen to music

v

/lɪsn tu ‘mjuːzɪk/

nghe nhạc

26. make crafts

v

/meɪk kra:fts/

làm đồ thủ công

27. make friends

v

/meɪk frendz/

kết bạn

28. make origami

n

/meɪk ˌɒrɪˈɡɑːmi/

gấp giấy

29. making crafts

n

/’meɪkɪŋ krɑ:fts/

hoạt động làm đồ thủ công

30. melody

n

/’melədi/

giai điệu (âm nhạc)

31. mountain biking

n

/’maʊntən ‘baɪkɪŋ/

hoạt động đạp xe leo núi

32. novel

n

/ˈnɒvəl/

cuốn tiểu thuyết

33. personal information

n

/ˈpɜːsənl ɪnfəˈmeɪʃən/

thông tin cá nhân

34. pet training

n

/pet ˈtreɪnɪŋ/

hoạt động huấn luyện thú

35. play an instrument

v

/pleɪən ˈɪnstrəmənt/

chơi nhạc cụ

36. play beach games

v

/pleɪbiːtʃgeɪmz/

chơi các trò chơi trên bãi biển

37. play sport

v

/pleɪspɔːt/

chơi thể thao

38. play video games

v

/ pleɪˈvɪdiəʊ geɪmz/

chơi điện tử

39. poetry

n

/ˈpəʊətri/

thơ ca

40. read

v

/riːd/

đọc (sách, báo)

41. reality show

n

/riˈæləti ʃəʊ/

chương trình truyền hình thực tế

42. relaxing

adj

/rɪˈlæksɪŋ/

thư giãn

43. right up someone’s street

idiom

/raɪt ʌpˈsʌmwʌn striːt/

đúng sở thích của ai đó

44. satisfied

adj

/ˈsætɪsfaɪd/

hài lòng

45. skateboard

n

/ˈskeɪtbɔːd/

trò lướt ván

46. socialise (with someone)

v

/ˈsəʊʃəlaɪz (wɪð ˈsʌmwʌn)/

giao lưu với ai đó

47. socialising (with someone)

n

/ˈsəʊʃəlaɪzɪŋ (wɪð ˈsʌmwʌn)/

hoạt động giao lưu với ai đó

48. software

n

/ˈsɒftweər/

phần mềm

49. spare time

n

/speə taɪm/

thời gian rảnh

50. sticker

n

/ˈstikər/

nhãn dính có hình

51. stranger

n

/ˈstreɪndʒər/

người lạ

52. surf the Internet

v

/sɜːf ðə ˈɪntənet/

truy cập in-tơ-net

53. technology

n

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

54. text

v

/tekst/

nhắn tin

55. train a pet

v

/treɪn ə pet/

huấn luyện thú

56. trick

n

/trɪk/

thủ thuật

57. update

v

/ʌpˈdeɪt/

cập nhật

58. virtual

adj

/ˈvɜːtʃuəl/

ảo (không có thực)

59. watch TV

v

/wɒtʃtiːˈviː/

xem ti vi

60. window shopping

n

/ˈwɪndəʊˈʃɒpɪŋ/

hoạt động đi ngắm đồ

61. wool

n

/wʊl/

len

II. Bài tập từ mới unit 1 lớp 8 Leisure Activities có đáp án

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng.

1. That dress looks so ____. I want to buy it. Do you think it is nice?

A. fancy

B. funny

C. crazy

D. noisy

2. She loves winter sports, so I think she should go ____ this winter.

A. swimming

B. hiking

C. ice- skiing

D. jogging

3. About favorite leisure activities, she and I share many things in ____

A. similarity

B. general

C. common

D. the same

4. She has decided to ____ swimming because it is very good for her health.

A. take in

B. take up

C. take to

D. take with

5. Visiting ___________ increases my knowledge about cultures in the past.

A. museums

B. cinemas

C. hometown

D. City

Bài tập 2. Fill each blank with a word/ phrase in the box.

Melodies

Leisure time

Making crafts

Doing

Skateboarding

Leisure activities

The most

Comics

Reading

1. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk song and he thinks he’ll enjoy listening to the ______.

2. While Nick was learning Japanese, he liked _________ Doraemon.

3. Myfriends gave me some interesting short stories on my birthday because they know that I like reading _______ .

4. Tam lives near the coast of Da Nang so he likes playing beach ______ with his friends after school.

5. Hobbies such as collecting stamps or _________ are very interesting.

6. How much _______ do people in the US have on average day?

7. Minh hates ____________ the same thing everyday.

8. What are the three activities that pupils in Viet Nam do _______ in their free time?

9. How much time a day do you spend on ________, Phuc?

10. Which activity do you like best , football, badminton or _______?

Bài tập 3. Choose the best answer.

1. My dad doesn’t mind _________my mom from work every day.

A. pick up B. picked up C. picking up D. picks up

2. Using computers too much may have harmful effects ______ your minds and bodies.

A. on B. to C. with D. onto

3. I love the people in my village. They are so ______and hospitable.

A. friendly B. vast C. slow D. inconvenient

4. Among the ________, the Tay people have the largest population.

A. groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures.

5. People in the countryside live ________ than those in the city.

A. happy B. more happily C. happily D. less happy

6. Viet Nam is _______ multicultural country with 54 ethnic groups.

A. a B. an C. the D. A and C

ĐÁP ÁN

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng.

1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - B; 5 - A;

Bài tập 2. Fill each blank with a word/ phrase in the box.

Melodies

Leisure time

Making crafts

Doing

Skateboarding

Leisure activities

The most

Comics

Reading

Games

1. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk song and he thinks he’ll enjoy listening to the ___melodies___.

2. While Nick was learning Japanese, he liked ____reading_____ Doraemon.

3. My friends gave me some interesting short stories on my birthday because they know that I like reading ____comics______ .

4. Tam lives near the coast of Da Nang so he likes playing beach ___games___ with his friends after school.

5. Hobbies such as collecting stamps or _____Making crafts____ are very interesting.

6. How much ___leisure time____ do people in the US have on average day?

7. Minh hates ______doing______ the same thing everyday.

8. What are the three activities that pupils in Viet Nam do ____the most___ in their free time?

9. How much time a day do you spend on ____leisure activities____, Phuc?

10. Which activity do you like best , football, badminton or __skateboarding_____?

Bài tập 3. Choose the best answer.

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - C; 5 - B; 6 - D;

Trên đây là toàn bộ phần Vocabulary - Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 8 Leisure Activities chương trình mới. Để có thể học thuộc phần từ vựng hiệu quả, mời bạn đọc làm thêm bài trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 do chúng tôi biên tập: Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả!

Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Năm học 2023 - 2024 các em học sinh sẽ làm quen với 4 bộ Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 mới khác nhau như: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, i Learn Smart World và Right On. VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc tài liệu Giải sách tiếng Anh 8 - Bài tập tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit giúp các em học tập sách mới hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo tại:

  1. Tiếng Anh 8 Global Success - Kết nối tri thức
  2. Tiếng Anh 8 Friends Plus - Chân trời sáng tạo
  3. Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
  4. Tiếng Anh 8 Right On!
Chia sẻ, đánh giá bài viết
35
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng