Ngữ pháp Unit 9 lớp 8 Natural Disasters
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 9 Natural Disasters dưới đây nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Ngữ pháp Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 8 liên quan đến Thì quá khứ hoàn thành và cấu trúc Câu bị động giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập Ngữ pháp unit 9 Natural disaster lớp 8 hiệu quả.
Tham khảo: Soạn tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural Disasters đầy đủ nhất
Ngữ pháp tiếng Anh Unit 9 lớp 8 Natural Disasters
1. Câu bị động - Passive voice
1.1. Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.
Xác định S, V, O trong câu chủ động
Xác định thì của động từ
Đem O trong câu chủ động làm S trong câu bị động, đem S trong câu chủ động làm O trong câu bị động
Lấy V chính trong câu chủ động đổi thành PII/ed rồi thêm be thích hợp trước PII/ed
Đặt by trước O trong câụ bị động
Ví dụ:
(A) The cat ate the mouse.
(P) The mouse was eaten by the cat.
1.2. Động từ trong câu chủ động và bị động:
Tenses | Active | Passive |
Simple present | Lan cleans the floor every morning. | The floor is cleaned by Lan every morning. |
Simple past | Nam broke the glasses. | The glasses were broken by Nam. |
Present continuous | The pupil is not doing some exercises. | Some exercises are not being done by the pupil. |
Past continuous | The mother was cooking dinner at 6 yesterday. | Dinner was being cooked by the mother at 6 yesterday. |
Present perfect | The secretary has just finished the report. | The report has just been finished by the secretary. |
Past perfect | The boy had found the key before 9 yesterday. | The key had been found by the boy before 9 yesterday. |
Simple future | Mr. Brown will not teach our class. | Our class will not be taught by Mr. Brown. |
Future perfect | The students will have written many compositions. | Many compositions will have been written by the students. |
Modal verbs | The students must do this exercise in class. | This exercise must be done in class by the students. |
1.3. Một số dạng bị động khác:
Cấu trúc: They/ People say/ think/ believe... that...
(A) People say that Henry eats ten eggs a day.
(P1) It Is said that Henry eats ten eggs a day.
(P2) Henry is said to eat ten eggs a day.
(A) They thought that Mary had gone away.
(P1) It was thought that Mary had gone away.
(P2) Mary was thought to have gone away.
2. Thì quá khứ hoàn thành - Past perfect
2.1. Cấu trúc (form)
2.2. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành (Usage)
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác hoặc một thời điểm khác trong quá khứ:
We had had lunch when she arrived.
Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.
I went out for a walk with them after I had finished my essay.
Tôi đi dạo với họ sau khi tôi đã hoàn thành bài luận của mình.
2.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành (signals)
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past...
3. Bài tập ngữ pháp unit 9 lớp 8 Natural disasters có đáp án
Choose the correct answer.
1. My cottage ____ by the flood last week.
A. destroyed B. was destroyed C. were destroyed D. has destroyed
2. When we ____, these villagers ____.
A. come - had already left B. came - have already left C. came - had already left D. come - left
3. A party for fundraising ____ next week.
A. holds B. will hold C. would hold D. will be held
4. My hometown____ before the volcano ____.
A. left-erupt B. left-had erupted C. had left-erupted D. had left-erupts
5. I still can’t believe it! My new bicycle ____ last night.
A. was stolen B. was stealing C. stolen D. stole
6. People ____ how to dye before they knew how to write.
A. know B. knew C. had known D. will be known
7. In 1999, it was the tallest tower that ____ .
A. was ever constructed B. has ever been constructed
C. has ever constructed D. had ever been constructed
8. Hundreds of people ____ by natural disasters every year.
A. are affected B. are affecting C. were affecting D. were affected
9. All the villages ____ to safe areas before midnight last night.
A. evacuated B. were evacuated C. had evacuated D. had been evacuated
10. Before I ____ to the zoo, I ____ my homework.
A. went-finished B. had gone-finished C. went-had finished D. had gone-had finished
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. We also work as volunteers _______ an animal protection organisation.
A. to B. at C. for D. in
2. I ‘ ve made lots ______ friends from the game network.
A. on B. from C. in D. of
3. What do they do ______ their leisure time?
A. in B. on C. at D. of
4. You can spend time ______ family and friends.
A. to B. with C. by D. of
5. Look _____ the language website I sent you.
A. at B. in C. on D. to
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
6 - C; 7 - D; 8 - A; 9 - B; 10 - C;
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 9 lớp 8 Natural Disasters. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
>> Tham khảo thêm bài tập unit 9 lớp 8 Online tại: