Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 unit 2 A Closer Look 1

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo Unit năm 2022 - 2023, Tài liệu Soạn Unit 2 Life in the countryside A Closer Look 1 trang 18 - 19 SGK tiếng Anh 8 mới tập 1 dưới đây mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Life in the countryside A Closer Look 1 bao gồm toàn bộ file nghe, tapescript, đáp án gợi ý các phần bài tập 1 - 7 giúp các em ôn tập hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– Use the lexical items related to the topic “life in the countryside”

– Pronounce words containing the clusters /bl/ and /cl/ correctly in isolation and in context

– Improve their listening skill and pronunciation.

2. Objectives:

- Vocabulary: the lexical items related to the topic “life in the countryside”

- Phonics: /bl/ & /cl/

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 2 A Closer Look 1

Vocabulary Từ vựng

1. Listen and repeat the words. Nghe và lặp lại các từ.

Bài nghe

1 - slow (chậm)

2 - colorful (đầy màu sắc)

3 - friendly (thân thiện)

4 - hard (chăm chỉ)

5 - brave (can đảm)

6 - boring (buồn chán)

7 - inconvenient (bất tiện)

8 - vast (rộng lớn, bát ngát)

9 - peaceful (yên tĩnh, thanh thản)

10 - nomadic (thuộc về du mục)

2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category. Đặt các từ trong phần 1 vào mục thích hợp. Vài từ có thể được đặt trong nhiều hơn 1 mục.

Đáp án

To describe... (Để miêu tả)

Words (Các từ)

people (người ta)

friendly, brave, boring, nomadic, colourful

life (cuộc sống)

slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful

scenery (phong cảnh)

colourful, vast, peaceful

3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb. Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.

Đáp án

ride - a horse, a camel (cưỡi - ngựa, lạc đà)

collect - hay, water (đi lấy — cỏ, nước)

pick - wild flowers, apples (hái - hoa dại, táo)

put up - a tent, a pole (dựng — lều, cột)

herd - the buffaloes, the cattle (chăn — trâu, gia súc)

4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs. Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.

1. When summer comes, we enjoy _______ blackberries.

2. Our village has no running water, which is _______ . We have to help our parents to water from the river.

3. In the countryside, children learn to _______ the cattle when they are small.

4. Have you ever _______ a horse? I think one has to be _______ to do it.

5. You can relax in the countryside. It’s so _______ .

6. _______ life is hard because people have to move a lot.

7. The sky is _______ here in the countryside. There are no buildings to block the view.

8. We worked together to _______ this tent. It was _______ work.

Đáp án

1. picking; 2. inconvenient - collect

3. herd; 4. ridden, brave

5. peaceful; 6. Nomadic;

7. vast; 8. put up - hard;

Hướng dẫn dịch

1. Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.

2. Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.

3. Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.

4. Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.

5. Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.

6. Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều. 7. Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.

8. Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.

Pronunciation Ngữ âm

Clusters: /bl/ and /cl/

5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters. Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.

Bài nghe

1. blackberry (quả mâm xôi)

2.  clothing (quần áo)

3. climb (leo)

4. blind (mù)

5. click (nhấp chuột)

6. clay (đất sét)

7. bloom (nở hoa)

8. blossom (hoa – cưa cây ăn quả)

9. clock (cái đồng hồ)

10. clear (trong sạch)

6. Listen and circle the words you hear. Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.

Bài nghe

Đáp án:

1. blame; 2. blast; 3. blue;

4. clock; 5. close;

 7. Listen to the sentences and repeat. Nghe các câu và lặp lại.

Bài nghe

Nội dung bài nghe

1. The wind is blowing so hard. Gió đang thổi rất mạnh.

2. These people have climbed to the top of the mountain. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. The tree is in full bloom. Cây nở đầy hoa.

4. Look at the clear blue sky. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Blind people can read with Braille Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 2 Life in the countryside A Closer Look 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm