Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 A Closer Look 2

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng lesson mới nhất, tài liệu Soạn tiếng Anh phần A Closer Look 2 Unit 7 tiếng Anh 8 mới tập 2 dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu soạn Anh 8 unit 7 A closer look 2 gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn dịch và file nghe mp3 của tất cả các phần bài tập 1 - 6 giúp các em học sinh lớp 8 chuẩn bị bài hiệu quả trước khi đến lớp.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 unit 7 Pollution đầy đủ nhất

I. Tiếng Anh 8 unit 7 A closer look 2 Global Success

1. Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause. Đọc các câu và viết I.C nếu mệnh đề được gạch chân là mệnh đề độc lập hoặc D.C nếu đó là mệnh đề phụ thuộc.

Example:

You must be careful when you cross the street. D.C

Đáp án

1. I'll wait for you here until you get back. _I.C__

2. Make sure you lock the door when you go out. _D.C__

3. You must get a permit before you build a campfire at a national park. _I.C__

4. Don't use too much water while you are having a shower. _D.C__

5. As soon as my friends come, we will pick up rubbish on the beach. __D.C_

2. Choose A, B, or C to complete each sentence. Chọn A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.

Đáp án

1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - B;

3. Match the clauses in the two columns to form complex sentences. Nối các mệnh đề trong hai cột để tạo thành câu phức.

Đáp án

1 - b;

2 - d;

3 - e;

4 - c;

5 - a;

4. Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets. Kết hợp từng cặp câu, sử dụng liên từ trong ngoặc.

Đáp án

1 - I will call you as soon as I arrive at the station.

2 - Many Vietnamese women wear conical hats when they work in the field.

3 - My father taught me how to use the computer before he bought one for me.

4 - Nick is reading a novel while Jack is reading a cartoon.

5 - There were only a few houses left standing after the tornado hit.

5. GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time. Làm việc theo hai nhóm, A và B. Nhóm A viết các mệnh đề chính. Nhóm B viết mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

Do they match? Are there any funny sentences?

Xem chi tiết tại: Giải SGK tiếng Anh 8 unit 7 Environmental protection A closer look 2 trang 75 76

II. Soạn A Closer Look 2 Unit 7 lớp 8 Pollution

Mục tiêu bài học

1. Aims

By the end of the lesson, Ss will be able to:

-Use the conditional sentences type 2 correctly and distinguish between the conditional sentence type 1 and conditional sentence type 2.

- Practice using conditional sentences type 1, 2.

2. Objectives

- Vocabulary: vocabulary concerning the subject of Pollution

- Grammar: conditional sentences type 1, 2

1. Put the verbs in the brackets into the correct form. Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào đúng hình thức.

Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 2

Đáp án:

1. If we (recycle) __recycle_____ more, we (help)  ____will help___ the Earth.

2. Factories (not dump) ___won't dump____  waste into rivers if the government (fine)  ___fine____ them heavily.

3. If people (travel)  __travel_____ to work by bus, there (be) ___will be____  fewer car fumes.

4. We (save) ___will save____  thousands of trees if we (not waste) ____don't waste___  paper.

5. If we (use) ___use____  water carefully, more people (have)  ___will have____ fresh water.

Hướng dẫn dịch:

1- Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn; chúng ta sẽ giúp Trái đất.

2 - Những nhà máy sẽ không xả chất thải vào sông nếu chính phủ phạt họ rất nặng.

3 - Nếu người ta đi làm bằng xe buýt, sẽ ít có khí thải xe hơi hơn.

4 - Chúng ta sẽ cứu hàng ngàn cây nếu chúng ta không lãng phí giấy.

5 - Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, ngày càng có nhiều người có nước sạch.

2. Combine each pair of sentences to make a conditional sentence type 1. Kết hợp những cặp câu để làm thành câu điều kiện loại 1.

Hướng dẫn dịch

1 - Học sinh có ý thức hơn trong việc bảo vệ môi trường. Giáo viên dạy các vấn đề môi trường ở trường.

2 - Xảy ra ô nhiễm ánh sáng. Động vật thay đổi hành vi của chúng.

3 - Mức độ ô nhiễm phóng xạ giảm. Chúng tôi chuyển từ năng lượng hạt nhân sang các nguồn năng lượng có thể tái tạo.

4 - Nhiệt độ nước tăng lên. Một số sinh vật dưới nước không có khả năng sinh sản.

5 - Con người mắc nhiều bệnh hơn. Nước bị ô nhiễm.

Đáp án:

1. Students will be aware of protecting the environment if teachers teach environmental issues at school.

2. When light pollution happens, animals will change their behaviour patterns.

3. The levels of radioactive pollution will decrease if we switch from nuclear power to renewable energy resources.

4. If the water temperature increases, some aquatic creatures will be unable to reproduce.

5. People will get more disease if the water is contaminated.

Hướng dẫn dịch:

1 - Học sinh sẽ nhận thức việc bảo vệ môi trường nếu giáo viên dạy những vấn đề môi trường ở trường.

2 - Khi ô nhiễm ánh sáng xảy ra sẽ thay đổi kiểu ứng xử của chúng.

3 - Mức độ ô nhiễm phóng xạ sẽ giảm nếu chúng ta thay năng lượng hạt nhân bằng nguồn năng lượng tái sinh.

4 - Nếu nhiệt độ nước tăng, vài sinh vật dưới nước sẽ không thể sinh sản.

5 - Người ta bị bệnh càng nhiều nếu nước bị nhiễm độc.

3. Match if clause in A with a suitable main clause in B. Nối mệnh đề if trong phần A với mệnh đề chính trong phần B.

Đáp án

1 - b - If I were you, I would look for a new place to live. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tìm một nơi mới để sống.)

2 - c - If Lan wasn’t ill, she would join our tree planting activity. (Nếu Lan không bị bệnh, cô ấy sẽ tham gia hoạt động trồng cây của chúng ta.)

3 - d - If there were fewer cars on the road, there would be less pollution. (Nếu có ít xe hơi trên đường, sẽ có ít ô nhiễm.)

4 - e - If people really cared about environment, they wouldn’t dump waste into the lake. (Nếu người ta thật sự quan tâm về môi trường, họ sẽ không thải chất thải vào hồ.)

5 - a - If there was no fresh water in the world, what would happen? (Nếu không có nước sạch trên thế giới, điều gì sẽ xảy ra?)

4. Put the verbs in brackets into the correct form. Đặt những động từ ngoặc đơn thành hình thức đúng.

1. If you (be) ______ the president, what you (do)­ _______ to help the environment?

2. They get sick so often. If they (exercise) _____ more, they (be) _____ healthier.

3. If l (have) ______ one million US dollars, I (build) ______ more parks in our city.

4. Ngoc's mother is unhappy. If Ngoc (tidy) _____ her room every day, her mother (not be) ______ so upset.

5. There isn't a garden at our house. If there (be) ______ we (grow) _______ vegetables.

Đáp án:

1. were; would... do2. exercised; would be
3. had; would build4. tidied; wouldn't be
5. was/were; would grow

Hướng dẫn dịch:

1 - Nếu bạn là tổng thống, bạn sẽ làm gì để giúp môi trường?

2 - Họ bị bệnh rất thường xuyên. Nếu họ luyện tập nhiều hơn, họ sẽ khỏe mạnh hơn.

3 - Nếu tôi có 1 triệu đô la Mỹ, tôi sẽ xây thêm công viên trong thành phố chúng ta.

4 - Mẹ Ngọc không vui. Nếu Ngọc dọn dẹp phòng cô ấy mỗi ngày, mẹ cô ấy sẽ không bực bội như vậy.

5 - Không có một khu vườn ở nhà chúng tôi. Nếu có, chúng tôi sẽ trồng rau.

5. Write a conditional sentence type 2 for each situation. Viết lại câu điều kiện loại 2 cho mỗi tình huống, như trong ví dụ.

Đáp án:

1. If people didn't rubbish in the street, it would look attractive.

2. If there weren't so many billboards in our city, people could enjoy the view.

3. If there wasn't so much light in the city at night, we could see the stars clearly.

4. If we didn't turn on the heater all the time, we wouldn't have to pay three million dong for electricity a month.

5. If the karaoke bar doesn't make so much noise almost every night, the residents wouldn't complain to its owner.

6. She wouldn't have a headache after work every day if she didn't work in a noisy office.

Hướng dẫn dịch:

1 - Nếu người ta không xả rác trên đường, nó sẽ trông thu hút hơn.

2 - Nếu không có quá nhiều bảng hiệu trên đường phố, người ta có thể tận hưởng được quang cảnh.

3 - Nếu không có quá nhiều ánh sáng trong thành phố vào ban đêm, chúng ta có thể thấy những ngôi sao thật rõ.

4 - Nếu chúng ta không bật máy điều hòa suốt ngày, chúng ta sẽ không trả 3 triệu đồng cho tiền điện một tháng.

5 - Nếu quán karaoke không gây nhiều tiếng ồn mỗi đêm, người dân sẽ không than phiền chủ của nó.

6 - Cô ấy sẽ không bị đau đầu sau khi làm việc mỗi ngày nếu cô ấy không làm việc ở một văn phòng ồn ào.

6. Chain Game: Trò chơi nối kết

Work in groups. Student A begins with a conditional sentence type 1 or type 2. Student B uses the end of student A's sentence to begin his/her own sentence. Student C does the same. Continue the game until the teacher tells you to stop. Làm việc theo nhóm. Học sinh A bắt đầu với câu điều kiện loại 1 hoặc loại 2. Học sinh B sử dụng câu cuối của học sinh a để bắt đầu câu của anh ấy. Học sinh c làm tương tự. Tiếp tục trò chơi cho đến khi giao viên bảo ngừng.

A: If each person plats a tree, there will be a lot of trees.

Nếu mỗi người trồng 1 cái cây, sẽ có nhiều cây.

B: If there are a lot of trees, the air will be cleaner.

Nếu có nhiều cây, không khí sẽ sạch hơn.

C: If the air is cleaner, fewer people will be ill.

Nếu không khí sạch hơn, sẽ ít người bị bệnh.

Gợi ý

If we use paper economically, we will save more trees.

If we save more trees, the atmosphere will be fresher.

If the atmosphere is fresher, we will breathe better.

Hướng dẫn dịch

Nếu chúng ta sử dụng giấy một cách tiết kiệm, chúng ta sẽ tiết kiệm được nhiều cây xanh hơn.

Nếu chúng ta tiết kiệm nhiều cây hơn, bầu không khí sẽ trong lành hơn.

Nếu bầu không khí trong lành hơn, chúng ta sẽ thở tốt hơn.

Trên đây là Soạn A Closer Look 2 trang 9-10 Unit 7 SGK tiếng Anh 8 mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm