Ngữ pháp Unit 1 lớp 8 Leisure activities
Nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm 2022 - 2023, Ngữ pháp Anh 8 unit 1 Leisure activities tổng hợp những chuyên đề ngữ pháp trọng tâm Unit 1 tiếng Anh 8 Leisure Activities cũng như bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 1 có đáp án giúp các em học sinh vận dụng kiến thức đã học hiệu quả.
Tham khảo Ngữ pháp unit 1 lớp 8 Global success tại:
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure activities
Danh động từ là một phần kiến thức quan trọng trong Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 mới, có hình thức Ving và có chức năng là danh từ trong câu. VnDoc.com đăng tải toàn bộ kiến thức về Danh động từ (Gerund) gồm: Danh động từ là gì, Cách thành lập Danh động từ, Cách sử dụng danh động từ trong tiếng Anh và bảng tổng hợp những động từ theo sau là Gerund và To Infinitive. VnDoc.com hy vọng đây sẽ là tài liệu ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit hữu ích dành cho các em học sinh lớp 8 năm học 2022 - 2023.
I. Khái niệm, cách thành lập Danh động từ - Gerund
1. Danh động từ là gì?
- Danh động từ (gerund) là danh từ được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Ex: going; thinking; reading; listening; playing, ...
- Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.
Ex: not making, not opening, …
- Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.
Ex: my reading comic books, ....
II. Cách dùng Danh động từ trong tiếng Anh
1. Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)
Ex: Going to the cinema is fun.
Reading book is my hobby.
2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)
Ex: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.
Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.
To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); tobe interested in (thích thú).
3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)
Ex: He likes swimming.
I have finished doing my homework.
Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:
To finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy, to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ).
Xem thêm: Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Unit 1: Leisure Activities
III. Bảng tóm tắt một số động từ theo sau bởi Gerund hoặc To Infinitive
1. Sau một số động từ chúng ta dùng hình thức nguyên thể có 'To" (To infinitive). Chúng ta cũng có thể đặt "not" trước "to inf" để chỉ nghĩa phủ định.
Verbs (Động từ) | Meaning (nghĩa tiếng Việt) | Examples (Ví dụ) |
S + V + to infinitive | ||
afford | có đủ tiền, thời gian | I can’t afford to buy that car |
agree | đồng ý | Everybody agree to help you. |
appear | dường như | |
arrange | sắp xếp | I will arrage to meet you some day. |
attempt | cố gắng | He attempts to study hard this semester |
begin | bắt đầu | The train begins to start at 6.00 |
care | thích | |
choose | chọn | |
consent | chấp thuận | |
decide | quyết định | We decided to buy that house |
determine | quyết định | |
fail | không làm được | She failed to get the contract |
forget | quên | Don’t forget to send me a letter |
happen | tình cờ | |
hesitate | do dự | |
hope | hi vọng | I hope to see you again |
love | yêu | |
manage | xoay sở được | He managed to get out of the car. |
neglect | lờ đi | |
offer | cống hiến | |
prepare | chuẩn bị | |
pretend | giả vờ | She pretend to be my friend |
promise | hứa | I promise to help you |
propose | đề nghị | |
refuse | từ chối | They refused to pay extra salary |
regret | hối tiếc | I regret to tell her that |
remember | nhớ | I remember to lock the door |
seem | dường như | |
start | bắt đầu | |
swear | thề | |
try | cố gắng | Try to work harder. |
S + V + O + to infinitive - Một số động từ thường có Object đi kèm | ||
ask | yêu cầu | I ask my brother to help me with homework. |
advise | khuyên | The doctor advises patients to give up smoking |
allow | cho phép | My father allows me to go to the theater tonight. |
bear | chịu đựng | |
beg | van xin | |
cause | gây ra | |
command | ra lệnh | |
compel | bắt buộc | |
encourage | khuyến khích | Uniforms encourage students to be confident. |
expect | mong đợi | |
forbid | cấm | |
force | cưỡng bức | |
get | bắt làm | |
hate | ghét | |
help | giúp đỡ | Hoa helps me (to) do the housework. |
instruct | chỉ dạy | |
intend | định | |
invite | mời | John invited me to take part in his party. |
leave | giao cho | |
like | thích | |
mean | định | |
need | cần | |
oblige | bắt buộc | |
order | ra lệnh | |
permit | cho phép | My father permits me to go to the theater tonight. |
persuade | thuyết phục | |
prefer | thích hơn | |
press | ép, vắt | |
recommend | giới thiệu | |
request | thỉnh cầu | |
remind | nhắc nhở | |
teach | dạy | |
tell | nói, bảo | |
tempt | xúi giục | |
trouble | gây phiền | |
want | muốn | My mother wants me to be a teacher |
warn | cảnh báo | |
wish | muốn |
2. Sau một số động từ chúng ta sử dụng danh động từ (Gerund): hình thức thêm "ing". Chúng ta cũng có thể đặt "not" trước "gerund" để chỉ nghĩa phủ định.
Verbs (Động từ) | Meaning (nghĩa tiếng | Examples (Ví dụ) |
S + V + Gerund | ||
admit | thừa nhận | |
advise | khuyên | |
allow | cho phép | He is allowed sitting here |
anticipate | dự đoán | |
appreciate | đánh giá cao | |
avoid | tránh | We start early to avoid getting traffic jam. |
confess | thú nhận | |
consider | xem xét | |
delay | trì hoãn | |
deny | chối | He denied stealing the money |
detest | ghê tởm | |
dislike | không thích | |
enjoy | thích thú | We enjoy watching cartoons. |
escape | trốn khỏi | |
excuse | tha lỗi | |
face | đối diện | |
fancy | muốn | Fancy seeing you here |
finish | làm xong | I have finished doing the test |
give up | từ bỏ | He has given up smoking |
imagine | tưởng tượng | |
involve | đòi hỏi phải | |
justify | chưng tỏ | |
keep on | tiếp tục | The bus keeps on running |
leave off | ngưng | |
mention | đề cập | |
mind | phiền lòng | |
miss | bỏ lỡ | |
permit | cho phép | |
postpone | trì hoãn | |
practice | thực hành | You should practice speaking English everyday. |
put off | trì hoãn | |
quit | bỏ | |
recommend | đề nghị | |
resent | phật lòng | |
resist | khăng khăng | |
resume | lại tiếp tục | |
risk | liều lĩnh | |
save | cứu khỏi | |
tolerate | chấp nhận | |
suggest | đề nghị | They suggest going to the beach. |
recollect | hồi tưởng | |
pardon | tha thứ | |
can’t resit | không cưỡng nổi | |
can’t stand | không chịu nổi | I can’t stand laughing |
can’t help | không nhịn nổi | I can’t help laughing |
understand | hiểu | |
Gerund dùng sau tất cả các giới từ và một số cụm từ sau | ||
be worth | xứng đáng | It’s worth buying. (Đáng để mua) |
it’s no use | vô ích | It’s no use teaching her. (Dạy cô ấy chỉ có vô ích) |
it’s no good | vô ích | |
there’s no | không | |
be used to | quen với | I am used to stay up late (tôi quen thức khuya) |
get used to | trở nên quen | |
look forward | mong ngóng | I am looking forward to seeing you soon |
in addition to | thêm vào | |
object to | phản đối | Everyone objects to building a new hotel here |
confess to | thú nhận | Fred confessed to stealing the jewels |
be opposed to | phản kháng | |
take to | bắt đầu quen | He took to dinking. (Anh ta nhiễm thói quen uống rượu) |
face up to | chấp nhận | |
admit to | thú nhận |
3. Một số động từ dùng với cả "to inf" và "gerund" (ing -form). Nghĩa của chúng sẽ khác nhau.
Verbs (Động từ) | To inf/ V-ing | Meaning (nghĩa tiếng Việt) | Examples (Ví dụ) |
remember forget regret | V-ing | Chỉ hành động đã xảy ra rồi | I don’t remember posting the letter. (tôi không nhớ là đã gửi thư rồi) |
remember forget regret | to inf | Chỉ hành động chưa xảy ra | I must remember to post the letter. (Tôi phải nhớ gửi lá thư - chưa gửi) |
mean | V-ing | có nghĩa là | Having a party tonight will mean workingextra hard tomorrow |
to inf | có ý định | I mean to work harder | |
propose | V-ing | đề nghị | I propose waiting till the police get here |
to inf | có ý định | I propose to start tomorrow | |
go on | V-ing | vẫn tiếp tục cùng đề tài | He went on talking about his accident |
to inf | tiếp tục nhưng đề tài khác | He went on to talk about his accident | |
stop | V-ing | ngừng việc đang làm | She stopped singing (cô ấy ngừng hát) |
to | ngừng để làm việc khác | She stopped to sing (cô ấy ngừng để hát) | |
try | V-ing | chỉ sự thử nghiệm | I’ve got a terrible headache. I tried taking |
to | chỉ sự cố gắng | I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t | |
like hate prefer | V-ing | Chỉ ý nghĩa tổng quát | I don’t like waking up so early as this. (Tôi không thích dậy sớm) |
like hate prefer | to inf | chỉ hành động cá biệt dịp này | I don’t like to wake him up so early as this (Tôi không muốn đánh thức anh ấy dậy sớm như thế này) |
Xem thêm: Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 1: Leisure activities có đáp án
IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities có đáp án
1. Choose the correct answer.
1. Ann finds books ____ Because she can learn many things from them.
A. are useful
B. be useful
C. useful
D. being useful
2. I love being outdoors, but today I ____ staying at home.
A. want
B. do not mind
C. like
D. prefer
3. Do you fancy ____ to the cinema with me?
A. going
B. to go
C. go
D. gone
4. I do not feel like ____ shopping now. I need to have sleep to feel better.
A. going
B. to go
C. go
D. goes
5. I see Lan ____ every afternoon with her mother. Walking is her hobby.
A. walking
B. to walk
C. walk
D. walked
6. I love ____ and I want ____ a well- known singer in the future.
A. to sing- being
B. singing- being
C. singing-tobe
D. sing-tobe
7. I enjoy____ traditional music of my country – Viet Nam
A. listen to
B. listening
C. listening to
D. listen
8. Do you enjoy ___________ crafts?
A. making
B. make
C. to make
D. makes
9. My sister loves ___________ the elderly people in our neighborhood.
A. help
B. to help
C. helps
D. helped
10.They love ___________ with their friends.
A.eat out
B.ate out
C. having eaten
D.to eat out
2. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. You can enjoy great Vietnamese seafood in Ha Long Bay.
A. dislike
B. like
C. hate
D. detest
2. Nam enjoys going to the cinema in his free time.
A. leisure time
B. favorite activity
C. summer holiday
D. this weekend
3.I am certain that he will satisfied with my DIY project.
A. uncertain
B. sure
C.unreliable
D. unsure
4. She hates talking with him about what he likes
A. likes
B. detests
C. enjoys
D. love
5. You do leisure activities in your free time and they make you feel satisfied.
A. pleased
B. dissatisfied
C. tired
D. bored
3. Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1. What he detest (A) to do (B) is going (C) to work at weekends (D).
2. All the girls (A) in my class are (B) a big fan (C) of SNSD girl- band (D)
3. Going fishing (A) alone is (B) one of my Dad’s (C) favorite leisure activity (D).
4. She sings (A) that song much (B) more better (C) than I do (D)
5. I think that she wouldn’t mind (A) to go (B) to the night party (C) with you, surely (D).
4. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
1. Mai enjoys _______ to music, especially pop music in her free time.
A. hearing B. playing C. listening D. taking
2. My grandparents love _________ very much. There are a lot of beautiful flowers and fresh vegetables in their garden.
A. doing garden B. doing gardening C. do gardening D. to do garden
3. You should avoid _________ too much TV. It’s not good for your eyes.
A. seeing B. looking C. watching D. glancing
4. Nga likes _______ with her close friend on Saturday evenings. She feels relaxing.
A. window shop B. window to shop C. window shops D. window shopping
5. Lan used to love ______ in front of the computer for hours but now she doesn’t. She takes part in a judo club.
A. using B. sitting C. doing D. having
6. Minh is very hard-working boy. He doesn’t mind _______ a lot of homework in the evenings.
A. making B. reading C. seeing D. doing
7. Do you fancy ________ around the West Lake with me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. moving
8. I don’t like _____ up early in the winter days. I love _____ in bed late.
A. getting/ stay B. get/ stay C. getting/ staying D. get/ staying
9. Mai’s dad likes ______ spring rolls when her family has parties.
A. doing B. making C. cooking D. trying
10. Why don’t we _______ our parents with some DIY projects? I think it’s useful.
A. help B. do C. make D. give
5. Choose the correct answer.
1. The doctor advised me ________ jogging every morning.
A.went B. go C. to go D. going
2. The bike ________ I have just bought is very cheap.
A. which B. where C. what D. who
3. We will start our trip ________ 6 o’clock ________ the morning.
A. in/ in B. at / in C. in / at D. at / at
4. He said he ________ come back later.
A. will be B. will C. would be D. would
5. We ________ anything from James since we left school.
A. haven’t heard B. heard C. don’t hear D. didn’t hear
6. If I ________ a bird, I would be a dove.
A. would be B. were C. am D. will be
7. The children sang ________ during the trip.
A. happily B. happiness C. unhappy D. happy
8. This newspaper ________ everyday.
A.is publishing B. publish C. published D. is published
9. You have lived in this city since 1998, ________ ?
A. haven’t you B. didn’t you C. did you D. have you
10. My students enjoy ________ English very much.
A. learn B. learnt C. learning D. to learn
ĐÁP ÁN
1. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
6 - C; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - D;
2. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;
3. Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - B;
4. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
1 - C; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - B; 6 - D; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - A;
5. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - A; 10 - C;
Trên đây là Ngữ pháp Anh 8 unit 1 Leisure activities đầy đủ nhất. Tham khảo thêm đề luyện tập Từ vựng + Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1 khác như:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 có đáp án
- Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities
- Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities
- Bài tập Unit 1 lớp 8 nâng cao: Leisure activities (số 1)
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.