Tiếng Anh 8 unit 3 A closer look 1
Tiếng Anh lớp 8 unit 3 Peoples of Viet Nam A closer look 1 trang 28
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- Pronounce words containing clusters /sk/,/sp/, and /st/ correctly in isolation and context
- use the lexical items related to cultural groups of Viet Nam.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Peoples of Viet Nam”.
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 3 A closer look 1
Vocabulary - Từ vựng
1. Match the adjectives in A with their opposites in B. Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B.
Đáp án
1 - d: major >< minor
2 - c: simple >< complicated
3 - g: modern >< traditional
4 - a: spoken >< written
5 - f: rich >< poor
6 - e: developed >< basic
7 - b: important >< insignificant
Hướng dẫn dịch
1 - d: lớn >< nhỏ
2 - c: đơn giản> <phức tạp
3 - g: hiện đại> <truyền thống
4 - a: nói > <viết
5 - f: giàu> <nghèo
6 - e: phát triển> <cơ bản
7 - b: quan trọng> <không đáng kể
2. Use some words from 1 to complete the sentences. Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.
Đáp án
1. Many ethnic groups have their own languages. And some even have……… written ………… languages.
2. People in some far-away mountainous regions still keep their ………… traditional ………….. way of life.
3. Gathering and hunting still play a(n) ………… important ………….. role in the economy of the Laha.
4. Ethnic peoples in the mountains have a ………… simple ………….way of farming. They use …………rich ………….. tools to do the farm work.
5. The Muong in Hoa Binh and Thanh Hoa are well-known for their ………… basic ………….. folk literature and their traditional songs.
Hướng dẫn dịch
1. Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ và vài nhóm thậm chí có ngôn ngữ viết riêng.
2. Người ở những khu vực miền núi xa xôi vẫn giữ cách sống truyền thống của họ.
3. Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.
4. Những dân tộc ở miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những dụng cụ đơn giản để làm nông.
5. Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về văn chương dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.
3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and the last letters of each word are given. Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.
Đáp án
1. ceremony (nghi lễ)
2. pagoda (chùa)
3. temple (đền)
4. waterwheel (bánh xe nước)
5. shawl (khăn choàng)
6. basket (rổ)
Pronunciation - Phát âm
Clusters: /sk/, /sp/ and /st/
4. Listen and repeat the following words. Nghe và lặp lại những từ sau.
Bài nghe
Skateboard
Display
Instead
Basket
Stamp
First
Crisp
Space
Speech
Station
School
Task
Hướng dẫn dịch
skateboard: ván trượt
stamp: con tem
speech: diễn văn
display: trưng bày
first: thứ nhất
station: trạm
instead:thay vì
crisp: khoai tây chiên
school: trường học
basket: cái rổ
space: không gian
task: bài tập
5. Listen again and put them in the right column according to their sounds. Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.
Bài nghe
Đáp án
/sk/ | /sp/ | /st/ |
skateboard, school, basket, task | speech, display, crisp, space | stamp, first, station, instead |
6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/. Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.
Bài nghe
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
2. You should go out to play instead of staying here.
3. This local speciality is not very spicy.
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
5. Most children in far-away villages can get some schooling.
Đáp án
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
2. You should go out to play instead of staying here.
3. This local speciality is not very spicy.
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
5. Most children in far-away villages can get some schooling.
Hướng dẫn dịch
1. Những người Mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.
2. Bạn nên ra ngoài chơi thay vì ở lại đây.
3. Đặc sản địa phương này không cay lắm.
4. Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học tại các trường nội trú.
5. Hầu hết trẻ em ở các làng xa có thể được đi học.
Nằm trong bộ đề Giải SGK tiếng Anh 8 mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, lời giải tiếng Anh Unit 3 lớp 8 Peoples Of Viet Nam A closer look 1 hướng dẫn giải bài tập 1 - 6 SGK tiếng Anh Unit 3 Peoples of Viet Nam lớp 8 phần A closer look 1 trang 28 giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả.
Soạn tiếng Anh unit 3 lớp 8 A closer look 1 Peoples of Viet Nam bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 8 tập 1 trang 28 giúp các em học sinh lớp 8 ôn tâp các chuyên đề: Grammar (Từ vựng); Pronunciation (Ngữ âm) liên quan đến chủ đề bài học unit 3 Peoples of Viet Nam hiệu quả.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 3 Peoples of Viet Nam A closer look 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh 8 Unit 3 Peoples of Viet Nam đầy đủ nhất
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.