Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries
Với mong muốn giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết và bài luyện tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2020 - 2021 khác nhau. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries dưới đây gồm toàn bộ lý thuyết về ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng trong Unit 8 như Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại mang ý nghĩa tương lai giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.
* Xem thêm: Soạn Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn)
1. Form. (Cấu trúc)
a. Positive (Câu Khẳng định)
I / We / You / They + V( nguyên mẫu) |
He / She / It + V (s/es) |
Eg. I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative (Câu Phủ định)
I / We / You / They | don't (do not)+ V (nguyên mẫu) |
He/ She / It | doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question (Câu nghi vấn)
Do | I / We / You / They + V (nguyên mẫu) |
Does | He/ She / It + V (nguyên mẫu) |
Eg Do you go to school every day ?
Does he play football every afternoon?
2. Usage (Cách dùng)
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
+ Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn
Every day / week / month…..(Hằng ngày / tuần / tháng...)
Always : luôn luôn
Usually : thường xuyên
Often : thường
Sometimes : thỉnh thoảng
Seldom : hiếm khi
Never : không bao giờ
NOTE (CHÚ Ý)
Những động từ tận cùng là: o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es
Eg: go -> goes
watch -> watches
wash -> washes
fix -> fixes
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm ( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi thêm s
Eg play -> plays
say -> says
- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es
Eg study -> studies
fly -> flies
II. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form (Cấu trúc)
a. Câu khẳng định
I + am + V-ing |
He / She / It + is + V-ing |
We / You / They + are + V-ing |
Eg I am learning English at the moment.
He is playing football now.
We are listening to music at this time.
b. Câu phủ định
I + am + not + V-ing |
He / She / It + is + not + V-ing |
We / You / They + are + not + V-ing |
Eg I am not learning English at the moment.
He is not playing football now.
c. Câu nghi vấn.
Am + I + V-ing |
Is + He / She / It + V-ing |
Are + You / We / They + V-ing |
Eg
Are you learning English at the moment?
Is He playing football now ?
2. Usage. (Cách dùng)
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói trong hiện tại.
Eg She is talking to her teacher about that plan.
- Thì hiện tại tiếp diễn đề cập đến những thói quen xấu gây khó chịu cho người khác, thường đi cùng trạng từ “ always “ hoặc “constantly”.
Eg He is always leaving his dirty socks on the floor.
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi.
Eg Her son is getting better.
-Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai).
Eg. I am studying English next summer.
Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.
Now : bây giờ
At the moment : ngay bây giờ
At this time : vào lúc này
Today : hôm nay
Be quiet : Hãy yên lặng
Listen : Nghe này
III. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
1. Form (Cấu trúc)
a. Câu khẳng định
I /You/ We/ They + have + Ved / Vpp |
He / She / It + has + Ved /Vpp |
Eg I have lived in Thanh Hoa city since 1987
He has bought a new car for 2 weeks.
b. Câu phủ định
I /You/ We/ They + have + not + Ved / Vpp |
He / She / It + has + not + Ved /Vpp |
Eg I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987
He hasn’t bought a new car for 2 weeks.
c. Câu nghi vấn
Have + I /You/ We/ They + Ved / Vpp |
Has + He / She / It + Ved /Vpp |
Eg Have you been to England ?
Has Ba gone to Sam Son beach?
2. Usage (Cách dùng).
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
Eg I have learnt English for 15 years.
She has lived here since 2016
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet.
Eg She has just come.
They haven’t arrived yet.
-Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Eg He has just washed his car, so it looks very clean now.
-Thì hiện tại hoàn thành khi nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm , thường đi kèm với ever/ never.
Eg Have you ever been to London ?
I have never seen that movie before.
Những trạng từ chỉ thời gian đi kèm với thì hiện tại hoàn thành:
Ever : bao giờ
Never : không bao giờ
So far : cho đến bây giờ / nay
Serveral times : vài lần rồi
Just : vừa mới’
Already : rồi
Yet : chưa
IV. The present simple for future. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)
1. Form. (Cấu trúc)
a. Positive (Câu Khẳng định)
I / We / You / They + V( nguyên mẫu) |
He / She / It + V (s/es) |
Eg I go to school every day.
My father often watches TV at 7 p.m
b. Negative (Câu Phủ định)
I / We / You / They | don't (do not)+ V (nguyên mẫu) |
He/ She / It | doesn't (does not) + V (nguyên mẫu) |
Eg I don’t go to school on Sundays.
He doesn’t play games on Saturdays.
c. Question (Câu nghi vấn)
Do | I / We / You / They + V (nguyên mẫu) |
Does | He/ She / It + V (nguyên mẫu) |
Eg Do you go to school every day?
Does he play football every afternoon?
2. Usage (Cách dùng)
- Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.
Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.
-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Eg We have two children.
Ngoài cách dùng ở trên , thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình, … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể..
Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.
* Xem thêm tài liệu Hướng dẫn học Unit 8 lớp 8 English speaking countries:
Tiếng Anh 8 Unit 8: Getting started
Tiếng Anh 8 Unit 8: A Closer Look 1
Tiếng Anh 8 Unit 8: Communication
Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking back
Và một số bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries có đáp án khác như:
Bài tập Unit 8 lớp 8 English speaking countries
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 8 English speaking countries
Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Unit 8
Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.