Tiếng Anh lớp 8 unit 6 Looking back
Giải Unit 6 lớp 8 Looking Back
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 theo từng lesson năm 2021 - 2022, Đáp án SGK tiếng Anh unit 6 lớp 8 Looking back được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 8 unit 6 Folk Tales đầy đủ nhất
1. Think of an example for each type of story in the box. Nghĩ về một ví dụ cho mỗi câu truyện trong khung.
Đáp án
- The Tortoise and the Hare is a fable.
- Saint Giong is a folk tale.
- Tam Cam is a fairy tale.
2. Write the correct words under the pictures. Viết những từ chính xác dưới những bức hình.
Đáp án
1. witch
2. hare
3. knight
4. ogre
5. fairy
6. tortoise
7. giant
8. dragon
3. Put the words in the box into the correct collumns. Đặt những từ trong khung vào cột chính xác.
Đáp án
Characters (Nhân vật) | Personality (Tính cách) |
woodcutter; witch; dragon; fairy; giant; hare; emperor; tortoise; knight; ogre; eagle; Buddha | cruel ; kind ; generous ; mean ; wicked ; cheerful ; fierce ; evil ; cunning ; brave ; greedy |
4. The following people were at home at 5 p.m yesterday. What were they doing? Work in pairs, ask and answer questions. Những người sau đang làm gì lúc 5 giờ chiều hôm qua. Họ đã đang làm gì? Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi.
Gợi ý
2. A: Was Mrs Lan doing the gardening?
B: No, she wasn’t, she was cooking.
3. A: Was Mr. Hung writing a letter?
B: No, he wasn’t. Mr. Hung was reading a newspaper?
4. A: Were Hoa and Mai playing table tennis?
B: Yes, they were.
5. A: Was Duong listening to music?
B: No, he wasn’t. He was watching TV.
6. A: Was Mai doing her homework?
B: No, she wasn’t. She was sweeping the floor.
5. What were you doing at the following times? Work in pairs. Ask and answer questions, as in the example. Bạn đang làm gì vào những giờ sau? Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi, như trong ví dụ.
Gợi ý
1. At 10 p.m. yesterday evening
A: What were you doing at ten o’clock yesterday evening?
B: I was surfing the Internet.
2. At 5 a.m. this morning
A: What were you doing at 5 a.m. this morning?
B: I was doing morning exercise.
3. This time last week
A: What were you doing at this time last week?
B: I was going to the movie.
4. At lunchtime yesterday
A: What were you doing at lunchtime yesterday?
B: I was having lunch at the restaurant.
5. Two hours ago
A: What were you doing 2 hours ago?
B: I was going to school.
6. Work in pairs. Make exclamatory sentences about your partner or other classmates. Làm theo cặp. Tạo câu cảm thán về bạn học hoặc bạn học khác
Gợi ý
- What nice long hair you have!
- What an interesting book you have!
- What a gorgeous pink dress you're wearing!
- What a sweet voice you have!
7. Number the lines of the dialogue in the correct order. Đánh số bài đàm thoại theo thứ tự chính xác.
Đáp án
1 – D; 2 – I; 3 – A; 4 – C; 5 - F;
6 – H; 7 - J; 8 - B; 9 - G; 10 - E;
Trên đây là Soạn Looking back unit 6 lớp 8 chi tiết nhất.