Từ vựng Unit 4 lớp 8 Our customs and traditions
Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 4 Our Customs and Traditions
I. Từ mới tiếng Anh lớp 8 unit 4 Our Customs and traditions
Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
accepted | adj | /əkˈseptɪd/ | được công nhận |
according to social custom | phr | /əˈkɔːdɪŋ təˈsəʊʃl ˈkʌstəm/ | theo như phong tục |
adult | n | /ˈædʌlt/ | người lớn |
ancestor | n | / ˈænsestər/ | tổ tiên |
anniversary | n | /ænɪˈvɜːsəri/ | lễ kỉ niệm |
area | n | /ˈeəriə/ | diện tích, bề mặt |
account for | v | /əˈkaʊnt fɔːr/ | lí giải |
against | pre | /əˈgents/ | chống lại |
alternating song | n | /ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/ | bài hát giao duyên, đối đáp |
architect | n | /ˈɑːkɪtekt/ | kiến trúc |
bamboo | n | /bæmˈbuː/ | cây tre |
basic | adj | /ˈbeɪsɪk/ | cơ bản |
basket | n | /ˈbɑːskɪt/ | cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
belong to | v | /bɪˈlɒŋ tʊ/ | thuộc về |
boarding school | n | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
cattle | n | /ˈkætl/ | gia súc |
centre | n | /ˈsentər/ | trung tâm |
ceremony | n | /ˈserɪməni/ | nghi thức, nghi lễ |
colourful | adj | /ˈkʌləfəl/ | nhiều màu sắc |
communal house | n | /ˈkɒmjʊnəl haʊs/ | nhà rông |
complicated | adj | /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ | phức tạp |
costume | n | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục |
country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
curious (about) | adj | /ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/ | tò mò (về điều gì) |
Christmas | n | /ˈkrɪsməs/ | lễ Giáng sinh |
circle dance | n | /ˈsɜːkl dɑːnts/ | múa vòng |
community | n | /kəˈmjuːnəti/ | cộng đồng |
compliment | n | /ˈkɒmplɪmənt/ | lời khen |
custom | n | /ˈkʌstəm/ | phong tục |
cutlery | n | /ˈdɪdʒɪtəl wɜːld/ | bộ dao nĩa |
dessert | n | /dɪˈzɜːt/ | món tráng miệng |
detail | n | /ˈdiːteɪl/ | chi tiết |
difference | n | /ˈdɪfərəns/ | sự khác biệt |
design | v, n | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế, phác thảo |
difficulty | n | /ˈdɪfɪkəlti/ | sự khó khăn |
discriminate | v | /dɪˈskrɪmɪneɪt/ | phân biệt, kì thị |
display | n | /dɪspleɪ/ | sự trưng bày |
explain | v | /ɪksˈpleɪn/ | lí giải, giải thích |
ethnic | adj | /ˈeθnɪk/ | thuộc dân tộc |
ethnic minority | n | /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti / | dân tộc thiểu số |
ethnology | n | /eθˈnɒlədʒi/ | dân tộc học |
festival | n | /ˈfestɪvəl/ | lễ hội |
firecracker | n | /ˈfaɪəkrækər/ | pháo nổ |
firework | n | /ɡlɑːns/ | pháo hoa |
follow the custom of doing sth | phr | /ˈfɒləʊ ðə ˈkʌstəm əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ | theo phong tục làm điều gì |
follow the tradition of doing sth | phr | /ˈfɒləʊ ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋˈsʌmθɪŋ/ | theo truyền thống làm điều gì |
fork | n | /fɔːk/ | cái nĩa |
find out | v | /faɪnd aʊt/ | tìm ra, phát hiện |
flat | n | /flæt/ | căn hộ |
generation | n | /dʒenəˈreɪʃn/ | thế hệ |
get married | v | /get ˈmærid/ | kết hôn |
gift | n | /gɪft/ | món quà |
grilled chicken | n | /ˈgrɪl ˈtfɪkɪn/ | gà nướng |
honour | n | /ˈɒnər/ | vinh danh |
host | n | /həʊst/ | chủ nhà |
harmony | n | /ˈhaːməni/ | sự hài hòa |
heritage site | n | /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ | khu di tích |
hunt | n | /hʌnt/ | sự săn bắn, cuộc đi săn |
inside | prep | /ɪnˈsaɪd/ | bên trong |
invite | v | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
lucky money | n | /ˈlʌkiˈmʌni/ | tiền lì xì |
law | n | /lɔː/ | luật, phép tắc |
literature | n | /ˈlɪtərɪtʃər/ | văn học |
local people | n | /ˈləʊkl ˈpiːpl / | người dân địa phương |
main course | n | /meɪn kɔːs/ | món chính |
maintain the tradition of doing sth | phr | /meɪnˈteɪn ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ | duy trì truyền thống làm điều gì |
mid-autumn | n | /meɪn kɔːs/ | trung thu |
middle | n, adj | /ˈmɪdl/ | ở giữa |
monk | n | /mʌŋk/ | thầy tu |
majority | n | /məˈdʒɒrəti/ | phần lớn, đa số |
minority | n | /maɪˈnɒrəti/ | thiểu số, phần nhỏ |
modern | adj | /ˈmɒdən/ | hiện đại |
mountainous | adj | /ˈmaʊntɪnəs/ | nhiều núi non |
museum of ethnology | n | /mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/ | bảo tàng dân tộc học |
musical instrument | n | /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
offspring | n | /ˈɒfsprɪŋ/ | con cái, con cháu |
opinion | n | /əˈpɪnjən/ | ý kiến |
occasion | n | /əˈkeɪʒən/ | dịp, cơ hội |
open-air market | n | /ˈəʊpən - eərˈmɑːkɪt/ | chợ ngoài trời |
outdoor activity | n | /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvəti/ | hoạt động ngoài trời |
poor | adj | /pɔːr/ | nghèo |
poultry | n | /ˈpəʊltri/ | gia cầm |
pagoda | n | /pəˈgəʊdə/ | ngôi chùa |
palm | n | /pɑːm/ | cây cọ |
pass down | v | /pɑːs daʊn/ | truyền xuống |
perform | v | /pəˈfɔːm/ | trình diễn |
presentation | n | /prezənˈteɪʃən/ | bài thuyết trình |
prong | n | /prɒŋ/ | răng, ngạnh |
region | n | /ˈriːdʒən/ | vùng, miền |
religious group | n | /rɪˈlɪdʒəs gruːp/ | nhóm tôn giáo |
represent | v | /reprɪˈzent/ | đại diện |
reflect | v | /rɪˈflekt/ | phản ánh |
remember | v | /rɪˈmembər/ | nhớ |
resident | n | /ˈrezɪdənt/ | cư trú, thường trú |
reunite | v | /riːjuːˈnaɪt/ | tái hợp, thống nhất lại |
rice bowl | n | /raɪs bəʊl/ | bát ăn cơm |
same | adj | /seɪm/ | giong nhau |
shake hands | v | /ʃeɪk hændz/ | bắt tay |
similarity | n | /sɪmɪˈlærɪti/ | sự giống nhau |
special | adj | /ˈspeʃəl/ | đặc biệt |
sponge cake | n | /spʌndʒ keɪk/ | bánh bông lan |
scarf | n | /skaːf/ | khăn quàng |
schooling | n | /ˈskuːlɪŋ/ | việc học |
shawl | n | /ʃɔːl/ | chiếc khăn piêu |
sow seed | v | /səʊ siːd/ | gieo hạt |
speciality | n | /speʃiˈælɪti/ | đặc sản |
spicy | adj | /ˈspaɪsi/ | cay |
sticky rice | n | /ˈstɪki raɪs/ | xôi |
stilt house | n | /ˈstɪlts haʊs/ | nhà sàn |
tradition | n | / trəˈdɪʃn/ | truyền thống |
temple | n | /ˈtempl/ | ngôi đền |
terraced field | n | /ˈterəst fiː:ld/ | ruộng bậc thang |
unforgettable | adj | /ʌnfəˈɡetəbl/ | không thê quên được |
unique | adj | /jʊˈniːk/ | duy nhất |
wedding | n | /ˈwedɪŋ/ | lễ cứoi |
wish | n | /wɪʃ/ | điều ước, ước muốn |
worship | n, v | /ˈwɜːʃɪp/ | thờ cúng |
wrap | v | /ræp/ | bọc |
waterwheel | n | /ˈwɔːtəwiːl/ | bánh xe quay nước |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 4 Our customs and traditions
1. Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.
talk ; discuss ; be ; be
try ; break ; wear ; thank
1. You _________your host for taking care of you when you stayed.
2. You _________ with your mouth full.
3. Our teacher always reminds that we ____________ punctual.
4. You __________ the local specialities when you visit a foreign place.
5. It is a tough question. I think we_________ and work out a solution together.
6. This year, _________ we ________ with tradition and go travelling on Tet holiday?
7. Tourists___________ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.
8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage __________ so heavy.
2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
1. Is he _______ to break the customs of her family? (permission)
2. Today, we are going to discuss the _______ of traditions.(necessary)
3. The offspring will follow the customs without _______ . (oblige)
4. My dad is the _______ of this wedding anniversary party. (host)
5. Do you have to follow the traditions _______ ? (strict)
6. Ao dai is one of the _______ items of Vietnam. (tradition)
7. She was taught a lot _______ skills by my parents.(society)
8. In some ethnic groups, the elderly _______ their next generations to accept the customs.(obligation)
9. I have learned several _______ lessons from the folk tales. (morally)
10. We were impressed by the _______ of Ha Long Bay. (beautiful)
ĐÁP ÁN
1. Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.
talk ; discuss ; be ; be
try ; break ; wear ; thank
1. You ____should thank_____ your host for taking care of you when you stayed.
2. You ____shouldn’t talk_____ with your mouth full.
3. Our teacher always reminds that we ______should be______ punctual.
4. You ____should try______ the local specialities when you visit a foreign place.
5. It is a tough question. I think we____should discuss_____ and work out a solution together.
6. This year, _____Should____ we ___break_____ with tradition and go travelling on Tet holiday?
7. Tourists______shouldn’t wear_____ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.
8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage ___shouldn’t be______ so heavy.
2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
1. Is he ___permitted____ to break the customs of her family? (permission)
2. Today, we are going to discuss the ___necessity____ of traditions.(necessary)
3. The offspring will follow the customs without ___obligation____ . (oblige)
4. My dad is the ____hostess___ of this wedding anniversary party. (host)
5. Do you have to follow the traditions ____strictly___ ? (strict)
6. Ao dai is one of the ____traditional ___ items of Vietnam. (tradition)
7. She was taught a lot ____social___ skills by my parents.(society)
8. In some ethnic groups, the elderly ___oblige____ their next generations to accept the customs.(obligation)
9. I have learned several ____moral___ lessons from the folk tales. (morally)
10. We were impressed by the ____beauty___ of Ha Long Bay. (beautiful)
Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 mới theo từng Unit do VnDoc.com biên tập và đăng tải, Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh Unit 4 Our Customs And Traditions lớp 8 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa, là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 8. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy.
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs And Traditions. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2022 - 2023. Chúc các em học sinh lớp 8 học tập hiệu quả.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.