Ngữ pháp Unit 2 lớp 8 Global success
Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh 8 Global success Life in the countryside
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global success unit 2 Life in the countryside bao gồm cấu trúc so sánh hơn với trạng từ trong tiếng Anh giúp các em ôn tập lý thuyết tiếng Anh 8 Global success Unit 2 hiệu quả.
Ta sử dụng So sánh hơn để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác.
Review: Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)
Cấu trúc:
- Short Adj: S + be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
- Long Adj: S + be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Ex: China is bigger than India. (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ.)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc.)
I. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài
- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết
Ví dụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, ...
Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, ...
II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh
- So sánh hơn với trạng từ ngắn:
S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun
Ví dụ: They work harder than I do.
- So sánh hơn với trạng từ dài:
S1 + more + adv + than + S2 Pronoun
Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.
Trong đó:
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Lưu ý:
+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.
Good/ well -> better
Bad/ badly -> worse
Much/ many -> more
a little/ little -> less
far -> farther/ further
Ex: I believe you will be better next time.
III. Bài tập ngữ pháp unit 2 tiếng Anh 8 có đáp án
Put the adverbs ill the comparative form.
Adverbs | Comparative form | Adverbs | Comparative form |
1. badly | 11. late | ||
2. conveniently | 12. smartly | ||
3. early | 13. responsibly | ||
4. far | 14. patiently | ||
5. fast | 15. generously | ||
6. fluently | 16. cleverly | ||
7. happily | 17. quickly | ||
8. hard | 18. suitably | ||
9. slowly | 19. beautifully | ||
10. well | 20. strongly |
ĐÁP ÁN
Put the adverbs ill the comparative form.
Adverbs | Comparative form | Adverbs | Comparative form |
1. badly | more badly | 11. late | later |
2. conveniently | more conveniently | 12. smartly | more smartly |
3. early | earlier | 13. responsibly | more responsibly |
4. far | farther/ further | 14. patiently | more patiently |
5. fast | faster | 15. generously | more generously |
6. fluently | more fluently | 16. cleverly | more cleverly |
7. happily | more happily | 17. quickly | more quickly |
8. hard | harder | 18. suitably | more suitably |
9. slowly | more slowly | 19. beautifully | more beautifully |
10. well | better | 20. strongly | more strongly |
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 2 Life in the countryside. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 8 Kết nối tri thức khác nhau được cập nhật liên tục.