Tiếng Anh 8 unit 9 A closer look 1 trang 94 Global success
Unit 9 lớp 8: A closer look 1 trang 94 - Global success
Giải sách tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 9 Natural disasters A closer look 1 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 94 giúp các em chuẩn bị kiến thức tại nhà thật tốt.
Vocabulary
1. In column B, write the noun forms of the verbs in column A. Ở cột B, viết dạng danh từ của động từ ở cột A.
Đáp án
A | B |
destroy | destruction
|
erupt | eruption
|
warn | warning
|
predict | prediction
|
damage | damage |
Hướng dẫn giải
destroy (phá hủy) - destruction (sự phá hủy)
erupt (phun trào) - eruption (sự phun trào)
warn (cảnh báo) - warning (lời cảnh báo)
predict (dự báo) - prediction (sự dự báo)
damage (làm hư hại) - damage (thiệt hại)
2. Write a word or phrase from the box under the correct picture. Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới hình ảnh đúng.
emergency kit; victim; rescue worker; property; whistle;
Đáp án
1 - whistle;
2 - property;
3 - emergency kit;
4 - victim;
5 - rescue worker;
Hướng dẫn dịch
- emergency kit: bộ dụng cụ khẩn cấp
- victim: nạn nhân
- rescue worker: nhân viên cứu hộ
- property: tài sản
- whistle: còi
3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp.
Đáp án
1 - damage
2 - warning
3 - emergency kit
4 - predict
5 - property
Hướng dẫn dịch
1 - Thảm họa thiên nhiên có thể gây ra những thiệt hại nghiêm trọng đên cuộc sống loài người.
2 - Giới chức trách địa phương đã đưa ra cảnh báo về lũ lụt hôm qua, nên hôm nay mọi người đang di chuyển đến những nơi an toàn hơn.
3 - Để chuẩn bị cho thiên tai, chúng ta nên làm một bộ dụng cụ khẩn cấp.
4 - Thật khó để tin là chúng ta không thể nào dự đoán khi nào động đất sẽ xảy ra.
5 - Họ mất hết tài sản vì núi lửa phun trào.
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ.
Click để nghe
musical dangerous humorous
national practical poisonous
personal marvellous
Gợi ý
musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: vở nhạc kịch
dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm
humorous/ˈhjuː.mə.rəs/: tính hài hước
national /ˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc gia
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thiết thực, có ích
poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/: có độc, độc hại
personal /ˈpɜː.sən.əl/: dành cho cá nhân, riêng tư
marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/: tuyệt diệu, phi thường
5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words. Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân.
Click để nghe
Đáp án
1. The flood victims are collecting their 'personal property.
2. Avoid 'dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.
3. There are 'numerous 'tropical storms in this area every year.
4. Some 'natural disasters, such as landslides, usually happen in 'mountainous areas.
5. She gave us 'practical tips about treating 'poisonous wastes.
Hướng dẫn dịch
1. Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.
2. Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.
3. Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.
4. Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.
5. SCô ấy đã cho chúng tôi những lời khuyên thiết thực về việc xử lý chất thải độc hại.
Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 8 Unit 9 Natural disasters A closer look 1 trang 94 Global success. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng lesson hiệu quả.