Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 4 Ethnic groups of Viet Nam Global success

Sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 4 Ethnic groups of Viet Nam

Giải SBT tiếng Anh lớp 8 Global success unit 4 trang 29 - 36 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Circle the word with the underlined part pronounced differently in each group. Then practice saying the word aloud. Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó thực hành nói to từ đó.

Đáp án

1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - B;

Hướng dẫn giải

1. Đáp án A phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. Đáp án D phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

3. Đáp án B là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

4. Đáp án C phát âm là /dʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /g/.

5. Đáp án B phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. Say the sentence aloud, paying attention to the underlined words containing the sound /k/ and /g/. Nói to câu đó, chú ý những từ được gạch chân có chứa âm /k/ và /g/.

1. My mother is collecting vegetables in the garden.

2. My father came downstairs to greet our guests

3. They've opened a good school for our children here.

4. The gong is a popular musical instrument of the Ede.

5. The red colour symbolises good luck to the Hoa.

Hướng dẫn dịch

1. Mẹ em đang hái rau ngoài vườn.

2. Cha tôi xuống nhà để chào đón khách của chúng tôi.

3. Họ đã mở một ngôi trường tốt cho con em chúng tôi ở đây.

4. Cồng chiêng là nhạc cụ phổ biến của người Ê Đê.

5. Màu đỏ tượng trưng cho sự may mắn đối với người Hoa.

B. Vocabulary & Grammar

1. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Viết các từ và cụm từ trong khung bên dưới các bức tranh đúng.

Đáp án

1 - pagoda

2 - silver jewelry

3 - lion dance

4 - loom

5 - costume

6 - waterwheel

2. Write the correct word or phrase from the box next to each sentence. Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp bên cạnh mỗi câu.

1. You weave it to make a costume. _____________

2. You climb it to enter a stilt house. _____________

3. You harvest them after growing and caring for them. _____________

4. You sing them at a traditional festival. _____________

5. You welcome them at your house. _____________

6. You sit around it to keep warm. _____________

Đáp án

1 - clothing

2 - staircase

3 - crops

4 - folk songs

5 - guests

6 - open fire

3. Underline the correct words or phrases to complete the sentences. Gạch chân những từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu.

1. I love the (peaceful / noisy) life of the ethnic minorities living in the mountains.

2. The (loom / waterwheel) helps carry water from streams to the villages.

3. Minority girls often wear silver (jewellery / things).

4. Most minority households have a (loom / machine) for weaving clothing.

5. The Khmer do farm work and produce (handicrafts / handy products).

Đáp án

1 - peaceful

2 - waterwheel

3 - jewelry

4 - loom

5 - handicrafts

4. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

1. Khmer men teach their children how to ______ fish at an early age.

A. do B. catch C. raise D. eat

2. The elders often pass on their ______ to the young through stories and activities.

A. traditions B. rules C. legends D. music

3. The mountain people in the Central Highlands use natural ______ to build a Rong house.

A. trees B. posts C. leaves D. materials

4. Minority women often go to the mountains to ______ plants for food and medicine.

A. collect B. see C. look D. raise

5. Many minority groups ______ cows and buffaloes for a living.

A. feed B. herd C. raise D. milk

Đáp án

1 - B;

2 - A;

3 - D;

4 - A;

5 - C;

5. Write questions for the underlined phrases about the Katu ethnic group in Viet Nam. Đặt câu hỏi cho những cụm từ được gạch chân về dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam.

Đáp án

1 - How many Katu people are there?

2 - Where do they live?

3 - What are the Katu like?

4 - What are their traditional dances?

5 - When do they hold the rice spirit feast?

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

Đáp án

1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

Speaking

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.

Đáp án

1 - A; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

2. HOW MUCH DO YOU KNOW? Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions about ethnic groups in Viet Nam. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về các dân tộc ở Việt Nam.

Đáp án

1. Where can you see waterwheels: in Dien Bien or in Kien Giang?

- In Dien Bien.

2. What province is home to most Thai people in Viet Nam?

- Son La (biggest population: 482,485, making up 54.8%), Nghe An, Thanh Hoa, Lai Chau, Dien Bien, Lam Dong, and Dak Lak (with population getting smaller).

3. How do mountain children go to school?

- Mainly on foot or by bicycle.

4. Do all the ethnic minority groups speak the same language?

- No, they don’t. They speak different languages.

5. Is music a major form of entertainment among minority peoples?

- Yes, it is. (flutes, mouth organs, bamboo harps, bronze drums, and gong).

6. Can you name some provinces in the Central Highlands?

- There are five provinces in the Central Highlands: Dak Lak, Dak Nong, Gia Lai, Kon Tum, and Lam Dong.

7. What minority group has the Apsara dance?

- The Khmer.

8. What is the name of this game? Who plays it?

- Nem con / Con throwing. Minority groups in the Northern Highlands play it. (Thai, Tay, Dao,
Nung…)

3. Work with a partner. Read notes about the Thai people. Take turns to ask and answer about the information. Làm việc cùng bạn. Đọc ghi chú về người Thái. Thay phiên nhau hỏi và trả lời về thông tin.

Gợi ý

A: What’s the population of the Thai?

B:  It's over 1 million.

A: Where do they mainly live?

B: They mainly live in Lai Chau, Dien Bien, Son La and Nghe An.

A: What kind of houses do they live in?

B: In stilt house.

A: What do Thai women usually wear?

B: They wear short vests, long black skirts and scarfs.

A: What do they do for a living?

B: They grow rice and other crops, raise silkworms, weave

A: What are the Thai like?

B: They are hard-working, helpful, cool and hospitable

A: What are some traditional culture characteristics of the Thai?

B: They have xoe, sap (folk dances), con throwing (game), legends (stories), bamboo flutes (musical instruments), and songs.

Reading

1. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank to complete the passage. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C; 6 - A; 7 - C; 8 - D;

2. Read the passage and fill in each blank with one word from the passage. Đọc đoạn văn và điền vào mỗi chỗ trống một từ trong đoạn văn.

Đáp án

1 - hard; 2 - land; 3 - breathing;

4 - pollution; 5 - air; 6 - peaceful;

3. Read the passage and do the tasks. Đọc đoạn văn và làm bài tập.

a. Fill in each blank with a word from the passage. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong đoạn văn.

Đáp án

1 - highland; 2 - foot/ horseback; 3 - Tay, Nung, Dao;

4 - plants; 5 - food; 6 - lover;

b. Write short answers to the following questions. Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau.

Đáp án

1 - Every Sunday. / On Sundays.

2 - Colourful traditional costumes.

3 - Yes, we can.

4 - After they finish their market activities.

Writing

1. Choose the sentence that is best written from the words and phrases given. Chọn câu viết đúng nhất trong số các từ và cụm từ đã cho.

Đáp án

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - B;

2. Based on the information below, write a paragraph of about 70 words to introduce the Hoa. Dựa vào thông tin dưới đây, viết đoạn văn khoảng 70 từ giới thiệu về người Hoa.

Xem chi tiết tại: Write a paragraph to introduce the Hoa

Trên đây là Giải unit 4 Ethnic groups of Viet Nam sách bài tập tiếng Anh 8 Global success trang 29 - 36. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm