Tiếng Anh 8 unit 1 A closer look 2 Global Success
Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 trang 11 12 - Global Success
Giải sách tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 1 A closer look 2 Leisure time bao gồm hướng dẫn soạn câu hỏi trong SGK tiếng Anh 8 Global Success Unit 1 Leisure trang 11 12.
1. Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column. Làm việc theo cặp. Đặt động từ vào đúng cột tương ứng.
love like detest fancy dislike enjoy hate prefer
|
Verbs followed by gerunds only |
Verbs followed by both gerunds and to- infinitives |
Đáp án
|
Verbs followed by gerunds only |
Verbs followed by both gerunds and to- infinitives |
|
love; like; detest; fancy; hate; dislike; enjoy; |
love; like; hate; prefer |
Hướng dẫn dịch
detest: ghét cay ghét đắng
fancy: yêu thích, si mê
dislike: không thích, ghét
enjoy: thích thú, tận hưởng
love: yêu
like: thích
hate: ghét
prefer: thích hơn, ưa hơn
2. Choose the correct answer A, B or C. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.
1. I love …, so in my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.
A. travelling B. travel C. to travel
2. Tom enjoys … puzzles, especially Sudoku.
A. doing B. do C. to do
3. When do you like … TV?
A. to watch B. watch C. watching
4. Do you fancy … to the cinema this weekend?
A. go B. going C. to go
5. I detest … I think it's cruel to harm animals.
A. hunting B. to hunt C. hunt
Đáp án
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
Hướng dẫn dịch
1. Mình thích đi du lịch, nên vào lúc rảnh, mình đi đến vài ngôi làng gần Hà Nội để thư giãn và tận hưởng ngoài trời.
Giải thích: love + Ving: yêu thích làm việc gì đó
2. Tom thích giải các câu đố, đặc biệt là Sudoku.
Giải thích: enjoy + Ving: thích thú với việc gì đó
3. Khi nào bạn thích xem TV?
Giải thích: like + Ving/to V: thích làm gì đó
4. Bạn có muốn tới rạp chiếu phim cuối tuần này không?
Giải thích: fancy + Ving: muốn làm gì đó
5. Tôi ghét cay ghét đắng việc săn bắn. Tôi thấy là thật độc ác khi làm hại động vật.
Giải thích: detest + Ving: ghét cay ghét đắng thứ gì đấy
3. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form. Nhìn tranh và hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Đáp án
1 - likes surfing the net
2 - enjoy knitting
3 - dislikes cooking
4 - hates going to the supermarket.
5 - prefer doing/to do DIY
1. Mark likes surfing/ to surf the net.
2. The girls enjoy knitting.
3. My cousin dislikes cooking.
4. My father hates going/ to go shopping.
5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.
Hướng dẫn dịch
1 - Mark thích lướt mạng.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Mark là tên riêng nên ta thêm s vào sau động từ like thành likes và like + Ving/to-V.2 - Các cô gái thích đan len.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây the girls là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và enjoy + V-ing.
3 - Cháu mình ghét nấu ăn.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my cousin là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ dislike thành dislikes và dislike + V-ing.
4 - Bố mình ghét đi mua sắm.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây my father là ngôi ba số ít nên ta thêm s vào sau động từ hate thành hates và hate + V-ing/to-V.
5 - Tom và chị gái thích tự làm đồ thủ công hơn.
Giải thích: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hay sở thích. Ở đây Tom and his sister là ngôi ba số nhiều nên ta giữ nguyên động từ và prefer + V-ing/to V.
4. Complete the sentences about yourself. Hoàn thành câu nói về bản thân em.
All about me
I like _____.
I dislike _____.
I prefer _____.
I hate _____.
I love _____.
I detest _____.
Gợi ý
All about me!
I like ___listening to music______.
I prefer ____hanging out with my friends_____.
I love ____surfing the net_____.
I dislike ____drawing the picture_____.
I hate ____singing_____.
I detest ___cooking meals_____.
Hướng dẫn dịch
Tất cả về tôi!
Tôi thích ___nghe nhạc______.
Tôi thích ____đi chơi với bạn bè_____.
Tôi thích ____lướt mạng_____.
Tôi không thích ____vẽ tranh_____.
Tôi ghét ____hát_____.
Tôi ghét ___nấu ăn_____.
5. GAMES Like and dislikes mimes. Trò chơi: Thích và Không thích kịch câm
Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they have learnt. Làm việc theo nhóm. Một thành viên diễn kịch câm miêu tả hành động mà anh ấy/ cô ấy thích hoặc không thích. Thành viện còn lại đoán bằng cách đặt câu hỏi dạng Yes/ No sử dung động từ đã học.
Example:
A: Do you like surfing the net?
B: No, I don't.
A: Do you love messaging your friends?
B: Yes, I do.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thích lướt mạng không?
B: Mình không.
A: Bạn có thích nhắn tin cho bạn bè không?
B: Mình có.
Gợi ý
A: Are you into drawing the picture?
B: Yes, I am.
A: Are you not keen on doing the gardening?
B: Yes, I am.
A: Do you like doing housework?
B: Yes, I do.
A: Do you love cooking?
B: No, I don't.
A: Do you like doing DIY?
B: No, I don't.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thích vẽ bức tranh này không?
B: Mình có.
A: Bạn không thích làm vườn à?
B: Mình có.
A: Bạn có thích làm việc nhà không?
B: Mình có.
A: Bạn có thích nấu ăn không?
B: Mình không.
A: Cậu có thích làm đồ tự chế không?
B: Mình không.
Trên đây là Giải sách tiếng Anh A closer look 2 Unit 1 lớp 8 Leisure time trang 11 12. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit này sẽ giúp các em ôn tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Giải Tiếng Anh 8 Unit 1 Communication trang 12 13 Global Success.