Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Unit 9 lớp 8 Natural disasters Global success

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global success unit 9 Natural disasters bao gồm những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 9 SGK tiếng Anh 8 - Kết nối tri thức giúp các em nắm chắc kiến thức hiệu quả. 

I. The past continuous - Thì quá khứ tiếp diễn

Định nghĩa:

Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh quá trình của sự việc hoặc hành động. Nó còn thể hiện tính chất của một sự việc kéo dài trong quá khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:

(+) S + was/were + V-ing

Eg: She was planting trees in the garden at 4 p.m yesterday.

(-) S + wasn’t/ weren’t + V-ung

Eg: They weren’t studying at Quang Trung secondary school in 2017.

(?) (WH) + Was/ Were + S + V-ing ?

Eg: Was he playing badminton while I was doing homework?

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

- Diễn tả một hành động hoặc sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Sự việc ấy vẫn tiếp diễn cho đến một thời điểm khác.

Eg: At 7 pm, my family was watching TV.

- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang xảy ra đồng thời trong quá khứ.

Eg: While I was taking a bath, she was using the computer.

- Diễn tả một hoạt động đang diễn ra thì bất chợt có hành động khác xen vào.

Eg: I was listening to the news when she phoned.

- Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ khiến người khác cảm thấy khó chịu.

Eg: She was always singing all day.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:

  • at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
  • at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
  • in + năm (in 2000, in 2005)
  • in the past (trong quá khứ)
  • Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

II. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 unit 9 Global success

Use the correct form of the verbs in the box to complete the sentences.

predict ; hit ; damage ; lose ; warn ; erupt

1. Volcanoes _______________ and destroyed buildings nearby with their fiery lava.

2. Scientists work _______________tropical storms, allowing time to warn villagers and prepare.

3. Earthquakes _______________buildings and infrastructure in the city.

4. When hurricanes _______________the town, they brought strong winds and heavy rain.

5. The news broadcast was meant _______________the villagers about the landslide risk.

6. The coastal homes were severely damaged, causing residents _______________property in the storm.

ĐÁP ÁN

Use the correct form of the verbs in the box to complete the sentences.

predict ; hit ; damage ; lose ; warn ; erupt

1. Volcanoes _______erupted________ and destroyed buildings nearby with their fiery lava.

2. Scientists work ________to predict_______tropical storms, allowing time to warn villagers and prepare.

3. Earthquakes _________damaged______buildings and infrastructure in the city.

4. When hurricanes _______hit________the town, they brought strong winds and heavy rain.

5. The news broadcast was meant ______to warn_________the villagers about the landslide risk.

6. The coastal homes were severely damaged, causing residents _______to lose________property in the storm.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh Unit 9 lớp 8 Natural disasters. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Cấu trúc tiếng Anh trọng tâm lớp 8 theo từng bài học trên đây sẽ giúp ích cho quá trình học tập của các em.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm