Tiếng Anh 8 unit 9 Getting started trang 92, 93 Global success
Tiếng Anh lớp 8 unit 9 Getting started Global Success trang 92 93
Giải sách tiếng Anh 8 Global Success unit 9 Getting started hướng dẫn soạn Anh 8 unit 9 Natural disasters Getting started trang 92 93 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 theo lesson hiệu quả.
We are all safe!
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Click để nghe
Tom: You look pretty sad, Mi. What's the matter?
Mi: My uncle called us this morning. Our hometown has been affected by a flood. It’s the second time this year.
Tom: I'm sorry to hear that. How are things there now?
Mi: My uncle, his wife, and his children are all safe. They moved everything to the second floor of their house last night. Are there natural disasters in your hometown in the US?
Tom: Yes, we sometimes have tornadoes.
Mi: Tornadoes? Sounds strange. What's a tornado?
Tom: It’s a violent storm that moves in a circle with very strong winds. I still remember the tornado we had last year.
Mi: What happened?
Tom: One evening my parents and I were having dinner. Suddenly, we heard a very loud noise. When we looked out of the window, we saw a big funnel of wind moving towards us.
Mi: Did it cause any damage?
Tom: Yes, a lot. It damaged the roof of our house and pulled up some trees in our yard. Fortunately, no one was hurt.
Hướng dẫn dịch
Tom: Trông cậu buồn quá Mi. Có chuyện gì thế?
Mi: Bác mình mới gọi sáng nay. Quê mình mới bị ảnh hưởng bởi lũ. Đây là lần thứ hai trong năm rồi.
Tom: Mình rất tiếc khi nghe điều đó. Mọi thứ bây giờ thế nào rồi?
Mi: Bác mình, vợ bác và con của bác ấy, tất cả đều an toàn. Họ chuyển hết đồ đạc ở nhà họ lên tầng hai vào tối qua. Ở quê cậu ở Mỹ có xảy ra những thiên tai không?
Tom: Có chứ, đôi khi mình thấy lốc xoáy.
Mi: Lốc xoáy? Nghe lạ quá. Lốc xoáy là gì thế?
Tom: Đó là một cơn bão rất dữ dội di chuyển theo hình tròn với gió rất mạnh. Mình vẫn nhớ đợt lốc xoáy năm ngoái.
Mi: Chuyện gì đã xảy ra thế?
Tom: Một tối, gia đình mình đang ăn tối. Bất ngờ, mình nghe thấy một tiếng động rất lớn. Khi nhà mình nhìn ra ngoài cửa sổ, mình nhìn thấy một cái phễu gió lớn đang tiến về phía nhà mình.
Mi: Nó có gây ra thiệt hại gì không?
Tom: Có, nhiều chứ. Nó làm hỏng mái nhà của nhà mình và nhổ bật một số cây cối trong sân nhà mình. May mắn là không có ai bị thương.
2. Read the conversation again. Complete each sentence with no more than TWO words from it. Đọc đoạn hội thoại một lần nữa. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ từ đoạn hội thoại.
Đáp án
1 - flood
2 - second floor
3 - violent storm
4 - having
5 - pulled
3. Write the natural disasters from the box under the pictures. Then listen, check, and repeat. Viết các thảm họa thiên nhiên từ hộp dưới hình ảnh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.
Đáp án
1 - flood
2 - tornado
3 - volcanic eruption
4 - storm
5 - landslide
6 - earthquake
4. Choose the correct option to complete each sentence. Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.
1. When there is a(n) earthquake / volcanic eruption, hot gases and liquid rock pour out from a mountain.
2. Oh, the house is shaking! I think we're having a(n) earthquake / flood.
3. We wanted to travel to Ha Giang, but there was a tornado / landslide.
Some big rocks and mud came down the mountains.
4. Every year more than ten floods / storms with strong winds and rain cause damage in our country.
5. A tornado / storm looks like a huge funnel and causes a lot of damage.
Its strong winds can reach 480 km per hour.
Đáp án
1 - volcanic eruption
2 - earthquake
3 - landslide
4 - storms
5 - tornado
5. Word web
Work in groups. Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know. Làm việc nhóm. Hoàn thành trang web với tất cả các từ và cụm từ liên quan đến thảm họa thiên nhiên mà bạn biết.
Gợi ý
- Tsunami
- Tidal wave
- Volcanic Eruption
- Typhoon
- Flood
- Drought
Xem thêm tại: Từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên
Trên đây là Giải SGK Getting started unit 9 Natural disasters tiếng Anh 8 Global Success trang 92 93. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Anh 8 Global Success trên đây sẽ giúp các em ôn tập tiếng Anh 8 Kết nối theo từng unit.