Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 Global success unit 9 Natural disasters

Giải sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 9 Natural disasters bao gồm đáp án các phần bài tập trong SBT tiếng Anh lớp 8 trang 69 - 75 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Choose the word that has a different stress pattern from that of the others. Chọn từ có kiểu trọng âm khác với các từ còn lại.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

2. Practise reading the sentences below. Pay attention to the words ending in -al and -ous. Thực hành đọc các câu dưới đây. Hãy chú ý đến những từ kết thúc bằng -al và -ous.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

B. Vocabulary & Grammar

1. Solve the crossword puzzle below. Giải ô chữ dưới đây.Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

2 - Natural disaster

3 - earthquake

4 - flood

5 - volcanic eruption

6 - landslide

7 - storm

2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - A;

3. Fill in each blank with a suitable word/ phrase from the box. Điền vào mỗi chỗ trống một từ/ cụm từ thích hợp trong khung.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - emergency kit;

2 - property;

3 - victims;

4 - warning;

5 - erupted;

4. Fill in each blank with the correct form of the verb in the past continuous. Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ ở quá khứ tiếp diễn.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - were having

2 - Were … talking

3 - was watering

4. wasn’t doing - was playing

5 - were watching

5. Fill in each blank with the correct tense of the verb in brackets. Use the past continuous or the past simple. Điền vào mỗi chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - happened - were doing

2 - Were … talking

3 - was cooking - came

4 - gathered - broke

5 - were … doing - arrived

6. Choose A, B, C or D to indicate the incorrect part. Then correct it. Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra lỗi sai. Sau đó sửa nó.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - C (was seeing → saw)

2 - A (wasn’t → didn’t)

3 - A (While → When)

4 - A (listened → was listening)

5 - B (was → were)

C. Speaking

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.

Đáp án

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B;

2. Nam and Mark are talking about earthquakes. Fill in each blank with a sentence (A-E) to complete their conversation. Then practise it with a friend. Nam và Mark đang nói về động đất. Điền vào mỗi chỗ trống một câu (A-E) để hoàn thành đoạn hội thoại của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters Global success

Đáp án

1 - B; 2 - E; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

3. Work in pairs. Ask and answer about a natural disaster that happened. You can ask each other the following questions. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một thảm họa thiên nhiên đã xảy ra. Bạn có thể hỏi nhau những câu hỏi sau.

D. Reading

1. Fill in each blank with a suitable word from the box. Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp từ hộp.

Đáp án

1 - control; 2. causes; 3. loss; 4. answer;

5. difficult; 6. before; 7. earthquakes; 8. happen;

2. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank in the following passage. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - A; 6 - D; 7 - B; 8 - D;

3. Read these students' opinions about natural disasters and do the tasks that follow. Đọc ý kiến của những học sinh này về thiên tai và thực hiện các nhiệm vụ tiếp theo.

a. Match each word in A with its meaning in B. Nối mỗi từ trong A với nghĩa của nó trong B.

Đáp án

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c;

b. Who says what? Tick (V) the appropriate box(es). Ai nói gì. Đánh dấu (V) vào (các) ô thích hợp.

Đáp án

Ann: 4, 5;

Nick: 2, 3;

Hung: 1, 6;

E. Writing

1. Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues. Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu được viết đúng dựa trên những gợi ý cho sẵn.

Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - D;

2. Write complete sentences, using the past continuous and the given cues. Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và các gợi ý cho trước.

Đáp án

1 - Mark was doing a crossword puzzle.

2 - Mai and Lan were singing a pop song.

3 - Phong was cleaning the board.

4 - Nick and Nam were reading a comic book together.

5 - Mi was drawing something in her notebook.

3. Write a paragraph (80 - 100 words) about a natural disaster that often happens in Viet Nam. Use the following questions as cues. Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về một thiên tai thường xảy ra ở Việt Nam. Sử dụng các câu hỏi sau đây làm gợi ý.

Xem chi tiết tại: Write about natural disasters

Trên đây là Giải unit 9 Natural disasters sách bài tập tiếng Anh 8 Global success trang 69 - 75. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm