Ngữ pháp unit 1 lớp 8 Global success
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Global Success Unit 1 Leisure time
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 1 Leisure time bao gồm cấu trúc tiếng Anh về động từ chỉ sự yêu thích/ không thích đi kèm với Ving/ To V giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
1. Verbs of liking - các động từ chỉ sự yêu thích/ ghét
Dưới đây là một số động từ chỉ sự yêu thích/ ghét
- Adore (v): yêu thích, say mê
- Love (v): yêu
- Like/ enjoy/ fancy (v): thích
- Don't mind (v): không phiền
- Dislike/ don't like (v): không thích
- Hate (v): ghét
- Detest (v): ghét cay ghét đắng
2. Verbs of liking + Ving - các động từ chỉ sự yêu thích theo sau bởi Ving.
- Adore
Ex: My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.)
- Enjoy
Ex: Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?)
- Fancy
Ex: She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.)
- Don't mind
Ex: I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.)
- Detest
Ex: I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.)
3. Verbs of liking + Ving/ To V - Động từ theo sau bởi cả Ving và To V
- Like:
Ex: He likes reading books/ He likes to read books. (Anh ấy thích đọc sách.)
- Love:
Ex: I love walking to school/I love to walk to school. (Tôi thích đi bộ tới trường.)
- Hate:
Ex: I hate eating out/I hate to eat out. (Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)
- Prefer:
Ex: I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema. (Tôi thích đi xem phim hơn.)
4. Một số cấu trúc khác nói về sự yêu thích/ không thích/ ghét
- Một số cấu trúc mà người bản ngữ thường dùng khi nói thích một điểu gì đó thay vì lặp đi lặp lại I like/I love.
To be quite into + Ving/something: thích làm gì/cái gì
Ex: I am quite into playing football - I get very excited about it. (Tôi khá thích chơi đá bóng - Tôi rất hào hứng về nó.)
To be a big fan of + Ving/something: là fan hâm mộ của ai
Ex: I am a big fan of horror movies. (Tôi là fan cuồng hâm mộ phim kinh dị.)
To be interested in + Ving/something: quan tâm, yêu thích làm gì
Ex: I am interested in taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.)
To be addicted to + Ving/something: nghiện/ say mê cái gì, làm gì
Ex: He is addicted to playing computer games. (Anh ta nghiện chơi trò chơi điện tử.)
To be hooked on Ving/something: bị mê hoặc bởi thứ gì
Ex: She is hooked on going shopping. She goes shopping every day. (Cô ấy bị mê hoặc bởi việc mua sắm. Cô ấy đi mua sắm mỗi ngày.)
To be keen on Ving/something: say mê, yêu thích điều gì
Ex: She is keen on doing DIY. (Cô ấy yêu thích làm các công việc tự sửa chữa.)
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 1 Leisure time. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 8 Kết nối tri thức khác nhau như: