Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Science and Technology Global success

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 unit 11 Science and Technology

Nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 Global success theo từng unit năm học 2023 - 2024, tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh unit 11 lớp 8 Science and Technology bao gồm chủ đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm về Câu gián tiếp trong tiếng Anh giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

I. Reported speech - Câu gián tiếp/ Câu tường thuật

- Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.

  • Lời nói trực tiếp (direct speech): là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
  • Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech): Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.

- Cách đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp:

  • Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp cho phù hợp với câu gián tiếp mới
  • Biến đổi các đại từ chỉ định, trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm theo quy tắc (bảng kèm theo dưới đây)
  • Lùi động từ ở câu trực tiếp lại một thì so với lúc ban đầu (khi các động từ giới thiệu (say, tell…) ở quá khứ)
  • Nếu các động từ giới thiệu ở thì hiện tại đơn thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta giữ nguyên thì.

- Cấu trúc câu gián tiếp:

>> Indirect speech: Mệnh đề tường thuật + that + Mệnh đề được tường thuật lại.

Ví dụ:

Monica said, “I am going to the store.”

>> Monica said that she was going to the store.

He said, “ I went to school yesterday”

>> He said that he had gone to school the day before/ the previous day.

* Quy tắc đổi thì trong câu gián tiếp

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Present simple

Past simple

Present continuous

Past continuous

Present perfect

Past perfect

Past simple

Past perfect

Present perfect continuous

Past perfect continuous

Past continuous

Past perfect continuous

will

would

can

could

must/ have to

had to

may

might

* Quy tắc thay đổi trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Now

Then

Ago

Before

This

That

These

Those

Here

There

Today

That day

Last week/ month/ year/…..

The previous week/ month/ year/…..

The week/ month/ the year/…before

Next week/ month/…..

The following week/month/ ……

Tomorrow

The next day/ The following day

Yesterday

The day before/ The previous day

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 11 Science and Technology. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 kết nối tri thức theo từng Unit năm 2023 - 2024 hiệu quả.

Đánh giá bài viết
1 566
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm