Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 unit 4 A closer look 1 trang 42 Global success

Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 A closer look 1 trang 42

Giải sách tiếng Anh lớp 8 Global Success Unit 4 Ethnic groups of Viet Nam A closer look 1 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh lớp 8 trang 42 giúp các em chuẩn bị kiến thức tại nhà thật tốt.

1. Write a word or phrase from the box under each picture. Viết 1 từ/ cụm từ dưới mỗi bức tranh đúng.

Tiếng Anh 8 unit 4 A closer look 1 trang 42 Global success

Đáp án

1 - wooden statue

2 - Rong house

3 - weaving

4 - bamboo flute

5 - gong

6 - terraced fields

2. Match the words and phrases with their meaning. Nối từ/ cụm từ với định nghĩa đúng.

1. minority group

2. livestock

3. gardening

4. gong

5. communal house

a. the animals we keep on a farm like cows and sheep

b. a large room for community activities

c. a group smaller in size than other groups in the same country

d. a traditional musical instrument

e. work like growing, watering, weeding, and harvesting

Đáp án

1 - c

2 - a

3 - e

4 - d

5 - b

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box. Hoàn thành câu với từ/ cụm từ trong hộp.

1. It’s interesting to learn about the ____________ of an ethnic group's traditional culture.

2. Most mountain girls know how to ____________ clothing.

3. The Cham in Ninh Thuan ____________ sheep and cows.

4. A ____________ is for community meetings and events.

5. There are fewer Nung than Kinh, so they are an ethnic _______________.

6. Children in both the lowlands and highlands help raise their family’s ________________.

Đáp án

1 - unique feature

2 - weave

3 - raise

4 - communal house

5 - minority group

6 - livestock

Hướng dẫn dịch

1. Thật thú vị khi học về những nét độc đáo trong văn hóa truyền thống của một dân tộc.

2. Hầu hết những cô gái ở miền núi đều biết dệt vải.

3. Người Chăm ở Ninh Thuận nuôi cừu và bò sữa.

4. Một ngôi nhà rông hoặc đình làng là nơi diễn ra những cuộc gặp mặt hay sự kiện trong cộng đồng.

5. Có ít người Nùng hơn người Kinh nên họ là một dân tộc thiểu số.

6. Trẻ em ở miền núi hay đồng bằng đều giúp gia đình chăn nuôi gia súc.

4. Look and repeat the word. Pay attention to the sounds /k/ and /g/. Nhìn và nhắc lại các từ sau. Chú ý vào các âm /k/ và /g/.

Click để nghe

/k//g/

cultural

communical

musical

folk

overlook

gong

garden

gathering

tiger

pig

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến những từ được gạch chân.

Click để nghe

1. The kitchen is for family gatherings.

2. Tigers and monkeys live in the forest.

3. I love five-colour sticky rice.

4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.

5. Most girls know how to cook.

Hướng dẫn dịch

1. Nhà bếp là nơi gia đình sum họp.

2. Hổ và khỉ sống ở trong rừng.

3. Mình rất thích xôi ngũ sắc.

4. Hôm qua chúng tôi thu hoạch dưa chuột từ vườn.

5. Hầu hết các cô gái đều biết nấu ăn.

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 8 Unit 4 Ethnic groups of Viet Nam A closer look 1 trang 42. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng lesson hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm