Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 6 Lifestyles Global success

Sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 6 Lifestyles

Giải SBT tiếng Anh lớp 8 Global success unit 6 trang 44 - 50 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Single-underline the words having the sound /br/ and double-underline the words having the sound /pr/ in the following sentence. Then read them aloud. Gạch một gạch dưới những từ có âm /br/ và gạch hai gạch dưới những từ có âm /pr/ trong câu sau. Sau đó đọc to chúng.

1. He promised to mend the broken chair soon.

2. She printed these beautiful cards with images from Brazil.

3. Please do your best to prevent the children from breaking anything.

4. The brakes on my bike are not working properly.

5. Brian is practising the piano.

Đáp án

1 - /pr/: promised; /br/: broken

2 - /pr/: printed; /br/: Brazil

3 - /pr/: prevented; /br/: breaking

4 - /br/: brakes; /pr/: properly

5 - /br/: Brian; /pr/: practising

2. Choose the word A, B, C or D that has a different stress pattern in each line. Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn âm khác nhau ở mỗi dòng.

1. A. lifestyle B. native C. diet D. unique

2. A. promise B. pronounce C. maintain D. behave

3. A. festival B. suitable C. behaviour D. practical

4. A. original B. relationship C. interaction D. conditional

5. A. leisurely B. respectful C. cultural D. certainly

Đáp án

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - B;

Hướng dẫn giải

1. Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

2. Đáp án A trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2.

3. Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

4. Đáp án C trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2.

5. Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1.

B. Vocabulary & Grammar

1. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word what NOT belong in each line. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ KHÔNG thuộc về mỗi dòng.

1. A. unless B. if C. though D. harmless

2. A. concentrate B. serve C. interaction D. maintain

3. A. lifestyle B. lively C. difference D. behaviour

4. A. greeting B. online C. healthy D. cultural

5. A. hurry B. nomadic C. sociable D. tribal

Đáp án

1 - D

2 - C

3 - B

4 - A

5 - A

2. Complete each of the sentence with a word or a phrase in the box.  Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc một cụm từ trong hộp.

1. Knowing some local _____ will make it easier to travel in some countries.

2. When abroad, watch and see what other people are doing, and try to match their _____ if you can.

3. Americans won't understand you unless you _____ your pronunciation more.

4. Maintaining a _____ and learning good habits have a lot of benefits.

5. Doctors say that good _____ can help you reduce your risk of a heart attack and other illnesses.

6. Online lessons connect students and teachers through a live video platform, where they have _____ lessons.

Đáp án

1 - cultural differences

2 - behaviour

3 - practise

4 - healthy lifestyle

5 - lifestyle habits

6 - interactive

3. Complete each of the following sentence, using a word or phrase. Hoàn thành mỗi câu sau đây, sử dụng một từ hoặc cụm từ.

1. Modern technology enables more and more people to _____ from home.

2. When he saw me from a distance, he waved his hand to _____ me.

3. We are _____, so you won't have time to make some tea before we go.

4. If we don't save electricity, there _____ be power cuts.

5. She won't go to school _____ she feels better tomorrow.

6. La Tomatina is a festival in Spain that is all about _____.

Đáp án

1 - work/ study

2 - greet

3 - in a hurry / late

4 - will

5 - unless

6 - throwing tomatoes

4. Use the correct forms of the verbs in bracket to complete the passage. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.

The students in grade 5 will have their school picnic tomorrow. They need to be at the school playground by 8:00 a.m. to go to Heritage Village. The bus (1. arrive) _______ at 8:30 a.m. They are expected (2. reach) _______ Heritage Village at around 10:00 a.m. On arrival, students (3. go) ________ around to see the various exhibits. Then they (4. play) _______ in the park unless it (5. rain) ______ heavily. Around 12:00 p.m., all students (6. assemble) _______ for lunch. After having a short rest, they (7. sit) ________ in a circle, singing songs and playing games. At around 4:00 p.m., students (8. get on) ________ the bus and go home. We all hope they (9. have) _______ a fun day.

Đáp án

1 - will arrive / arrives

2 - to reach

3 - will go

4 - will play

5 - rains

6 - will assemble

7 - will sit

8 - will get on

9 - will have

5. Match each beginning 1 - 5 with a suitable ending A - E. Then choose IF or UNLESS to write the sentences. Nối mỗi phần đầu 1 - 5 với phần kết thúc thích hợp A - E. Sau đó chọn IF hoặc UNLESS để viết câu.

Đáp án

1 - C: He won’t go to the fancy-dress party unless his mother allows him to go.

2 - E: Will you take part in the race if your bike is repaired?

3 - A: I won’t be able to visit you tomorrow unless my sister lends me her bicycle.

4 - B: The project won’t be finished by next week unless we spend all evening working on it.

5 - D: The students won’t perform the play if they don’t like it

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.

Đáp án

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - A;

6 - D; 7 - C; 8 - D; 9 - D; 10 - B;

C. Speaking

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise with a friend. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau. Sau đó thực hành với một người bạn.

Đáp án

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - C;

2. Work in pairs. Take turns to ask and answer, using the following information. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời, sử dụng thông tin sau.

Gợi ý

1. How is life in that mountainous village?

It’s very peaceful.

2. Do you prefer life in a big city?

No. I like country life better.

3. What will you do if there’s no Internet connection tomorrow?

I’ll read books and / or play outdoors.

4. What do you usually do to have a healthy lifestyle?

I exercise, play sports, have a balanced diet, and get enough sleep.

3. Work in groups. Talk about the following topic: Làm việc nhóm. Thảo luận về chủ đề sau:

Modern lifestyle in our country is different from that in the past. Lối sống hiện đại ở nước ta khác với trước đây. 

You can refer to the following. Bạn có thể tham khảo sau

- food and cooking

- ways of learning

- clothing

- festivals

- way of learning

D. Reading

1. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each numbered blank to complete the passage. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống được đánh số để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

2. Read the two passages and answer the questions on page 49. Đọc hai đoạn văn và trả lời câu hỏi trang 49.

Đáp án

1 - For a year.

2 - No, she didn’t.

3 - She felt it was rude.

4 - His friend’s family.

5 - He started crying (and broke down).

3. Fill in each blank with a word to complete the passage. Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - for;

2 - exercise;

3 - eating;

4 - take;

5 - fresh;

E. Writing

1. Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each sentence. Đánh dấu vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu.

Đáp án

1 - C (spending → spend)

2 - A (what → how)

3 - A (Unless → If)

4 - B (ensure → ensuring)

5 - C (in the right → on the right)

2. Write meaningful sentences with the first conditional, using the words and phrases given. Viết câu có nghĩa với điều kiện loại 1, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn.

Đáp án

1 - If you cook dinner, I’ll do the dishes.

2 - We will stay at a hotel underground if we travel to Coober Pedy, Australia.

3 - He won’t / can’t get a good job unless he improves his IT skills.

4 - If you visit our town, we will take you to a famous local restaurant.

5 - Unless you exercise regularly, you won’t be able to lose weight.

3. Write a paragraph (60 - 80 words) about the advantages OR disadvantages of street food. Viết một đoạn văn (60 - 80 từ) về ưu điểm HOẶC nhược điểm của thức ăn đường phố.

You can refer to the following:

- conveniences (convenient or not)

- prices (cheap or expensive)

- taste (delicious or not)

- health value (healthy or not)

>> Xem thêm nhiều bài viết mẫu tại:

Trên đây là Giải unit 6 Lifestyles sách bài tập tiếng Anh 8 Global success trang 44 - 50. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm