Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 2 Life in the countryside Global success

Sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 2 Life in the countryside

Giải SBT tiếng Anh lớp 8 Global success unit 2 Life in the countryside trang 11 - 17 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Find the word having a different sound in the underlined part. Say them aloud. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân. Nói chúng to lên.

1. A. activity B. sick C. think D. city

2. A. busy B. picturesque C. support D. campus

3. A. orange B. village C. buffalo D. cabbage

4. A. begin B. women C. harvest D. entertainment

5. A. police B. cover C. collect D. combine

Đáp án

1 - A

2 - A

3 - C

4 - D

5 - B

2. Give the names of the following picture. Then read the words aloud. The first letter of each word is given. Đặt tên cho bức tranh sau. Sau đó đọc to các từ. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được đưa ra.

Đáp án

1 - cottage

2 - dragon

3 - market

4 - orchard

5 - harvest

6 - carrot

Now put the words in correct column.

/ɪ//ə/
cottage, market, harvestdragon, orchard, carrot

B. Vocabulary & Grammar

1. Choose the noun (A, B, C or D) that does NOT go with the given word. Chọn danh từ (A, B, C hoặc D) KHÔNG đi với từ đã cho.

1. to ride …

A. a buffalo B. a bicycle C. a ship D. a horse

2. to collect …

A. wood B. water C. eggs D. chickens

3. to pick …

A. plants B. flowers C. tomatoes D. grapes

4. to herd …

A. fish B. horses C. buffaloes D. cows

5. to catch …

A. fish B. fruits C. mice D. rabbits

Đáp án

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - A; 5 - B;

2. Use the verb in 1 to complete the following sentence. Use the correct form of the verbs. Sử dụng động từ trong 1 để hoàn thành câu sau. Sử dụng hình thức đúng của động từ.

1. The children in my village enjoy _____ blackberries to eat in the nearby forest.

2. After school, we have to help our parents _____ water from the village well.

3. Can you _____ a horse?

4. My cat is very good at _____ mice.

5. They trained the dog to _____ sheep.

Đáp án

1 - picking

2 - (to) collect

3 - ride

4 - catching

5 - herd

3. Choose the correct words to complete the following sentences. Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. The workers are _____ a truck with timber.

A. unloading B. loading C. taking D. filling

2. He often _____ holes in his garden to plant trees.

A. ploughs B. picks C. digs D. collects

3. My uncle hired extra workers to help at harvest _____.

A. time B. point C. period D. season

4. From the hilltop, we can see row after row of orange trees _____ to the horizon.

A. running B. expanding C. enlarging D. stretching

5. People in my village grow rice in vast _____ fields.

A. corn B. wheat C. pad D. paddy

Đáp án

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

4. Underline the correct words or phrases to complete the following sentences. Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu sau.

Đáp án

1 - more heavily

2 - harder

3 - more quickly

4 - more happily

5 - earlier

5. Complete the sentences with the suitable forms of the adverbs in the box. Hoàn thành các câu với dạng thích hợp của trạng từ trong hộp.

Đáp án

1 - faster

2 - more carefully

3 - harder

4 - earlier

5 - more fluently

C. Speaking

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.

Đáp án

1 - A;

2 - B;

3 - A;

4 - A;

5 - D;

2. Binh and Lan are talking about lives in the city and in the countryside. Choose a-e to complete their conversation. Then practise it with a friend. Bình và Lan đang nói về cuộc sống ở thành phố và ở nông thôn. Chọn a-e để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.

A. The city is exciting! It has more interesting things to do than in the countryside. And there are more jobs. That's why I'm here.

B. I like living in the city more.

C. I agree that countryside people are friendlier. But I think city people aren't rude, they're just busy.

D. Well, this is my first visit to Ho Chi Minh City. I'm from a small village in the countryside. I feel a little lost.

E. I disagree. I think all the different types of buildings in the city are beautiful. And I like to watch all the different people.

Binh: Are you OK? You look ... nervous.

Lan: (1) _______________

Binh: I'm from the countryside too! And I understand. When I first came here, I also felt lost.

Lan: So, do you like living in the countryside or in the city?

Binh: (2) _______________

Lan: Why?

Binh: (3) _______________

Lan: Well, there is more excitement in the city and there might be more jobs too. But the countryside is closer to nature. The city isn't very beautiful, and it's noisy and dirty.

Binh: (4) _______________

Lan: That's another thing that is different. People in the countryside are friendlier. They always say hello. Here, no one says hello. I think city people are rude.

Binh: (5) _______________

Đáp án

1 - D;

2 - B;

3 - A;

4 - E;

5 - C;

3. Work in pairs. Ask and answer about life in the countryside. You can ask each other the following questions. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cuộc sống ở nông thôn. Bạn có thể hỏi nhau những câu hỏi sau đây.

- What do you think are the good points of living in the countryside? Why? Bạn nghĩ những điểm tốt của cuộc sống ở nông thôn là gì? Tại sao?

- What do you think are the bad points of living in the countryside? Why? Bạn nghĩ những điểm xấu của cuộc sống ở nông thôn là gì? Tại sao?

Đáp án

Good points of living in the countryside:

  • Cleaner & fresh air
  • Lower cost of living
  • More space; Increased access to nature
  • Less pollution

Bad points of living in the countryside:

  • Poor conditions
  • Less shops and entertainments
  • Less job opportunities

D. Reading

1. Choose the correct answer A, B, or C to fill in each blank in the following passage. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.

I live in a small village in Ninh Binh. I love the (1) _________ peace and quiet of my village. The air is unpolluted, and the (2) _________ of life is slow. The people in my village are friendly and hospitable. They are always willing (3) _________ each other. We cultivate mainly rice and beans. We raise cows and buffaloes too. We can also enjoy (4) _________ in the nearby area. It is actually a national park, so the wildlife there can live and move about (5) _________. All these things make me love my village more and intend to live here my whole life.

1. A. urban B. rural C. suburban

2. A. speed B. step C. pace

3. A. to help B. helping C. help

4. A. nature B. environment C. countryside

5. A. safe B. safety C. safely

Đáp án

1 - B;

2 - C;

3 - A;

4 - D;

2. Read the passage about the countryside in Britain and choose the best answer A, B, C, or D to each of the questions. Đọc đoạn văn về vùng nông thôn ở Anh và chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D cho mỗi câu hỏi.

Đáp án

1 - A;

2 - B;

3 - C;

4 - B;

5 - D;

3. Read the passage about the countryside in America and tick (V) T (True) or F (False) for each sentence. Đọc đoạn văn về vùng nông thôn ở Mỹ và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.

Đáp án

1 - F;

2 - T;

3 - F;

4 - F;

5 - T;

E. Writing

1. Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. Do NOT change the word given. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống như câu thứ nhất. Sử dụng từ trong ngoặc. KHÔNG thay đổi từ đã cho.

1. His car can run 220 km/hr while my car can only run 180 km/hr. (faster)

His car can run ___________________________.

2. The workers in your factory work more responsibly than those in my factory. (carelessly)

The workers in my factory work ________________.

3. More than 60% of the people in my town are happy with their life while the rate in her city is only 38%. (happily)

The people in my town _______________________.

4. I can't cook as well as my mother. (better)

My mother can _____________________________.

5. Living in the countryside is not as convenient as living in the city. (than)

Living in the city _____________________________.

Đáp án

1 - His car can run faster than my car / mine (can).

2 - The workers in my factory work more carelessly than those in your factory / yours (do).

3 - The people in my town live more happily than those in her city (do).

4 - My mother can cook better than me / I (can).

5 - Living in the city is more convenient than living in the countryside (is).

2. Write the answers to the questions about the rural village / town you live in or have visited. Viết câu trả lời cho các câu hỏi về ngôi làng / thị trấn nông thôn mà bạn sống hoặc đã đến thăm

1. What is the name of the village / town?

2. Where is it?

3. What is the scenery like?

4. What are the people there like?

5. What do they do for a living?

6. Does the village / town have any historical buildings or sites?

7. What is the most interesting part of it?

8. Would you say it is a good place to live in? Why?

3. Write a short paragraph (60 - 80 words) describing the rural village / town you live in or have visited. You may use ideas in 2. Viết một đoạn văn ngắn (60 - 80 từ) miêu tả làng/thị trấn nông thôn em đang sống hoặc đã đến thăm. Bạn có thể sử dụng ý tưởng trong bài 2.

>> Xem thêm mẫu đoạn văn tại: Write a paragraph describing the rural village / town you live in or have visited

Trên đây là Giải Unit 2 Life in the countryside sách bài tập tiếng Anh 8 Global success. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm