Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 7 Environmental Protection Global success

Sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 7 Environmental Protection

Giải SBT tiếng Anh lớp 8 Global success unit 7 trang 55 - 61 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Single-underline the words having the sound /bl/ and double-underline the words having the sound /kl/ in the following sentences. Then read them aloud. Gạch chân đơn những từ có âm /bl/ và gạch hai gạch dưới những từ có âm /kl/ trong các câu sau. Sau đó đọc to chúng.

Đáp án

1. The clock (kl) on the wall is blue (bl).

2. He climbed (kl) the tree and got a lot of blackberries (bl).

3. Don't blame (bl) me for your broken ankle (kl).

4. He posts messages, photos, and video clips (kl) on his blog (bl).

5. The blonde (bl) girl went to buy pickles(kl).

2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line. Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn âm khác nhau ở mỗi dòng.

Đáp án

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

B. Vocabulary & Grammar

1. Write a correct word or phrase from the box under each picture. Viết một từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 7 Environmental Protection Global success

Đáp án

1 - acid rain;

2 - domestic waste;

3 - greenhouse effect;

4 - loud noise;

5 - global warming;

6 - forest fire;

2. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - harmful;

2 - organisation;

3 - environmentally;

4 - importance;

5 - destruction;

6 - unbelievable;

3. Fill in each blank with a suitable word to complete each sentence. The first letter of the word is given. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu. Chữ cái đầu tiên của từ được đưa ra.

Đáp án

1 - national;

2 - light;

3 - planting;

4 - control;

5 - released;

6 - technological;

4. Combine each pair of sentences, using the connector given. Nối từng cặp câu, sử dụng từ nối cho sẵn.

Đáp án

1 - We were planting trees while our friends were collecting rubbish.

Or: Our friends were collecting rubbish while we were planting trees.

2 - The choir practised for half an hour before they went on stage / before going on stage.

Or: Before they went on stage / Before going on stage, the choir practised for half an hour.

3 - After I read my favourite book / After reading my favourite book, I went to bed.

Or: I went to bed after I read my favourite book / after reading my favourite book.

4 - When the bell rang, everyone raced out of the classroom.

Or: Everyone raced out of the classroom when the bell rang.

5 - Don’t go away until you finish / have finished cleaning up the place.

6 - Whenever my sister makes a mess, my mum makes her weed the garden.

Or: My mum makes my sister weed the garden whenever she makes a mess.

5. Write a clause to complete each of the following sentences. Viết một mệnh đề để hoàn thành mỗi câu sau đây.

Gợi ý

1. After I finish putting these things away, ___I will help you__.

2. Wherever you go, __you can use the free wifi___.

3. While I was watering the flowers, ___my father came back home__.

4. We had a hard time finding the way to our hotel when ___it was raining__.

5. Before you leave your room, __turn off the TV___.

6. We were impressed by the beautiful buildings when ___we first came to Ho Chi Minh city__.

6. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each of the sentences. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

Đáp án

1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - C;

6 - D; 7 - A; 8 - A; 9 - D; 10 - B;

C. Reading

1. Work in pairs. Make a conversation to ask for and give clarification for the following. Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện để yêu cầu và làm rõ cho những điều sau đây.

- soil pollution

- climate change

Gợi ý

A: What does "soil pollution" mean?

B: Soil pollution refers to anything that causes contamination of soil and degrades the soil quality.

A: And what does "climate change" mean?

B: Climate change is the significant variation of average weather conditions becoming, for example, warmer, wetter, or drier - over several decades or longer.

A: Thank you.

2. Work with your partner. Read through the following list and discuss what practices you are likely to adapt and which are not practical. Làm việc với bạn của bạn. Hãy đọc qua danh sách sau đây và thảo luận xem bạn có thể áp dụng những phương pháp nào và phương pháp nào không thực tế.

Đáp án

1. Recycling and buying products made from recycled materials - V

2. Avoiding buying things you don't need - V

3. Minimising waste and avoiding excessive packaging - V

4. Buying only energy efficient appliances - X (not practical)

5. Planting more trees and flowers - V

6. Growing your own garden - V

3. Interview three students in your class (e.g. A, B, C) about the activity / activities they often do or would like to do to help the environment in their neighbourhood. Then fill in the form below. Phỏng vấn ba học sinh trong lớp của bạn (ví dụ: A, B, C) về hoạt động / hoạt động họ thường làm hoặc muốn làm để giúp đỡ môi trường trong khu phố của họ. Sau đó điền vào mẫu dưới đây.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 7 Environmental Protection Global success

D. Reading

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D to each of the questions. Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D cho mỗi câu hỏi.

Đáp án

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - D;

2. Read the following passage and choose the best answer A, B, C, or D for each numbered blank. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D cho mỗi chỗ trống được đánh số.

Đáp án

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - D;

3. Fill in each blank with a suitable word to complete the passage. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 7 Environmental Protection Global success

Đáp án

1 - into

2 - extinct

3 - environment

4 - trees

5 - destroying

E. Writing

1. Complete the following sentences, using the words and phrases given. Hoàn thành các câu sau, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn.

Đáp án

1 - … before mum gets home.

2 - … while he is driving.

3 - … we saved a lot of power.

4 - … as soon as the boys left the campsite.

5 - … until they install a new generator.

6 - …, follow the three R's to conserve natural resources.

2. Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với mỗi câu hỏi sau.

Đáp án

1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - C;

3. Write a paragraph (80 - 100 words) about Cuc Phuong National Park, using the following facts. You can refer to the reading text in the Student's Book. Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về Vườn quốc gia Cúc Phương, sử dụng các sự kiện sau. Các em có thể tham khảo bài đọc trong Sổ học sinh.

Cuc Phuong National Park

Location: Nho Quan District, Ninh Binh Province Opened: 1962

Area: about 222 sq. km

Viet Nam's first and largest national park

Rich diversity of plants and animals

Many species in the Viet Nam Red Book of Endangered Species Endangered Primate Rescue Centre and Turtle Conservation Centre

Trên đây là Giải unit 7 Environmental Protection sách bài tập tiếng Anh 8 Global success trang 55 - 61. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 8 Shopping Global success

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm