Ngữ pháp Unit 10 lớp 8 Communication In The Future
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 10
Ngữ pháp tiếng Anh 8 Global success unit 10 Communication in the future tổng hợp những chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 8 Global success giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
Prepositions of place and time - Giới từ chỉ nơi chốn và thời gian
Giới từ chỉ thời gian và nơi chốn là hai chủ điểm ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Trong đó, giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place) dùng để cung cấp thông tin về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc được nhắc tới. Giới từ chỉ thời gian
(Preposition of time) dùng để cung cấp các thông tin về thời gian, giờ giấc hoặc thời điểm cụ thể. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng của tùng giới từ nhé.
Preposition of Time (giới từ chỉ thời gian)
In |
- “In” đứng trước buổi trong ngày E.g. in the morning, in the afternoon, in the evening - “In” đứng trước năm, tháng, mùa, thế kỉ E.g. in 1990, in May, in June, in summer, in fall, in spring, in 20th century... - “In” đứng trước một khoảng thời gian là bao lâu E.g. In 15 minutes, in one hour... |
On |
- “On” đứng trước ngày trong tuần. E.g. on Monday, on Tuesday... - “On” đứng trước ngày tháng trong năm. E.g. on June 25th, on May 14th... - “On” đứng trước ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể. E.g. on Christmas day, on Monday morning, on the weekend... |
At |
- “At” đứng trước giờ E.g. at 9 o’clock, at 7 p.m... - “At” đứng trước các thời điểm cụ thể E.g. at night, at noon, at midnight, at the sunset, at the sunrise, at lunchtime, at the weekend, at Christmas |
After |
- Có nghĩa là “sau khi” E.g. after I got married, After 2 hours |
Before |
- Có nghĩa là “trước khi” E.g. before 2010 before lunchtime |
From ... to |
- Từ thời điểm này đến thời điểm kia E.g. From Monday to Thursday From 8 a.m. to 10 p.m. tomorrow |
Until/ till |
- Cho đến khi E.g. until Friday, until spring |
During |
- Trong suốt E.g. during the war, during 2 weeks |
Preposition of Place (giới từ chỉ nơi chốn)
In (ở trong) |
- “In” chỉ vị trí bên trong thành phố, đất nước hay một địa điểm phạm vi rộng. E.g. in Ha Noi, in Viet Nam, in Asia... - “In” đứng trước khoảng không gian khép kín như trong phòng, toà nhà, cái hộp... E.g. in the box, in the room, in the park... - In đứng trước từ chỉ phương hướng E.g. in the North, in the West, in the South... |
On (ở trên) |
- “On” chỉ vị trí ở phía trên một bề mặt nào đó. E.g. There are three apples on the table. (Có 3 quả táo ở trên bàn.) - “On” dùng chỉ địa điếm nằm trên một con đường. E.g. An’s house is on Chùa Láng Street. (Nhà của An ở trên phố Chùa Láng) - “On” dùng vói phưong tiện giao thông (trừ car, taxi) E.g. She got on the last train. (Cô ấy lên chuyến tàu cuối cùng.) It’s very noisy on the bus. (Ở trên xe bus rất ồn ào.) - Tuy nhiên khi lên taxi hay ô tô, ta dùng “in” E.g. She got in a car. (Cô ấy lên xe ô tô.) We got in a taxi. (Chúng tôi lên xe taxi.) |
At (tại) |
- “At” chỉ vị trí, địa điểm cụ thể. E.g. I bought this book at Minh Thang bookstore. (Tôi mua cuốn sách này ở nhà sách Minh Thắng.) - “At” đứng trước địa điểm cụ thể có số nhà, tên đường. E.g. She lives at 216 Xuan Thuy Street. (Cô ấy sống tại 216 đường Xuân Thuỷ.) - “At” chỉ nơi công tác, học tập, làm việc (at work, at school…) E.g. I will be at school from 8 a.m. to 4 p.m. tomorrow. (Tôi sẽ ở trường từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều ngày mai.) |
Above (ở phía trên) |
- Diễn tả vị trí ở phía trên nhưng không tiếp xúc trực tiếp với vật như “on”. E.g. There is a clock above the table. (Có một cái đồng hồ ở trên cải bàn.) Ở đây là đồng hồ treo bên trên chứ không nằm trên mặt bàn. - Diễn tả vị trí bên trên trong cuộc thi hoặc danh sách. E.g. He came second in the speaking contest. Anna was above him. (Anh ta xếp thứ 2 trong cuộc thi hùng biện. Anna ở vị trí trên anh ấy.) |
Among (ở giữa) |
- “Among” mang nghĩa ở giữa trong số nhiều vật. E.g. I found the letter among his books. (Tôi tìm thấy bức thư trong đống sách của anh ấy.) Among the five boys, Tom is the most intelligent. (Trong số 5 bạn nam, Tom là người thông minh nhất.) |
Between (Ở giữa) |
- “Between” diễn tả vị trí nằm giữa 2 vật. E.g. The sofa is between the lamp and the tree. (Sofa ở giữa cái đèn và cái cây.) |
Behind (phía sau) |
- “Behind” diễn tả vị trí ở phía sau. E.g. The cat is behind the TV. (Con mèo đang ở phía sau TV.) |
In front of (ở phía trước) |
- “In front of’ diễn tả vị trí ở phía trước. E.g. He is standing in front of me. (Anh ta đang đứng phía trước tôi.) |
Under (bên dưói) |
- “Under” chỉ vị trí bên dưới một đồ vật. E.g. The cat is under the sofa. (Con mèo đang ở bên dưới cái sofa.) |
Next to (ở cạnh) |
- “Next to” chỉ vị trí bên cạnh. E.g. She sat next to me during the test. (Cô ấy đã ngồi cạnh tôi suốt giờ kiểm tra.) |
Near (ở gần) |
- “Near” chỉ vị trí ở gần. E.g. My school is near my house. (Trường học gần nhà của tôi.) |
Opposite (đối diện) |
- “Opposite” chỉ vị trí đối diện. E.g. The post office is opposite my school. (Bưu điện ở đối diện trường học của tôi.) |
Possessive pronouns - Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu là một dạng đại từ để chỉ sự sở hữu.
Đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.
Eg: His car is expensive. Mine is cheap. (Mine được dùng để thay thế cho cụm My car)
Bảng Đại từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng | Đại từ sở hữu |
I | mine |
it | its |
we | ours |
you | yours |
he | his |
she | hers |
they | theirs |
Vị trí của Đại từ sở hữu:
Trong câu tiếng Anh, Đại từ sở hữu có thể:
- Đứng đầu câu làm Chủ ngữ. Eg: Her bag is blue. Mine is pink.
- Đứng sau động từ làm Tân ngữ. Eg: While John bought his car last month, I just bought mine yesterday.
- Đứng sau giới từ. Eg: I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 10 Communication in the future. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 8 kết nối tri thức theo từng Unit năm 2024 - 2025 hiệu quả.
- SGK unit 10 Getting started trang 104, 105
- SGK unit 10 A closer look 1 trang 106, 107
- SGK unit 10 A closer look 2 trang 107, 108
- SGK unit 10 Communication trang 108, 109
- SGK unit 10 Skills 1 trang 109, 110
- SGK unit 10 Skills 2 trang 110, 111
- SGK unit 10 Looking back trang 112
- SGK unit 10 Project trang 113
- SBT unit 10 Communication in the future trang 79 - 86