Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 3 Teenagers Global success

Sách bài tập tiếng Anh 8 Global success unit 3 Teenagers

Giải SBT tiếng Anh lớp 8 Global success unit 3 Teenagers trang 18 - 25 giúp các em chuẩn bị bài tập tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit hiệu quả.

A. Pronunciation

1. Put the words in correct column. Then practice saying them. Đặt các từ vào đúng cột. Sau đó thực hành nói chúng.

Đáp án

/ʊə/: assure, usually, visual, tourism, intellectual, coward

/ɔɪ/: destroy, lifebuoy, cowboy, soil, appoint

2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. 

Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - D;

B. Vocabulary & Grammar

1. Circle the correct options to complete the sentence. Khoanh tròn các phương án đúng để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - B

2 - D

3 - B

4 - C

2. Use the word in the box to complete the sentences. You may have to change the form of the word. Some are not used. Sử dụng từ trong hộp để hoàn thành các câu. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ. Một số không được sử dụng.

Đáp án

1 - expectations

2 - pressure

3 - coaches

4 - bully

5 - concentrate

3. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage. Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - B

2 - C

3 - A

4 - C

5 - A

5. Underline the correct words to complete the sentences. Gạch chân những từ đúng để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - because

2 - therefore

3 - so

4 - but

5 - otherwise

5. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentence. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - C

2 - B

3 - C

4 - A

5 - B

C. Speaking

1. Choose the suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Sometimes you can choose two answers. Chọn câu trả lời thích hợp A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau. Đôi khi bạn có thể chọn hai câu trả lời.

Đáp án

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A/ B; 5 - A/ B;

2. Minh and Kate are talking about their club activities. Choose A-E to complete their conversation. Then practise it with a friend. Minh và Kate đang nói về hoạt động câu lạc bộ của họ. Chọn A-E để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.

Đáp án

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - E; 5 - C;

3. Work in pairs. Make a similar conversation. Use the information given below. Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự. Sử dụng thông tin được cung cấp dưới đây.

Đáp án

A: What club are you a member of?

B: I'm a member of the English club.

A: Great! I'd love to join it too. So, what time does it meet?

B: It meets on Saturdays, from 9:00 a.m. to 11:00 a.m.

A: Where does it meet?

B: It meets in the School Lab 1.

A: Who is the coach?

B: Ms Thu. She has IELTS band 8.0.

A: Is that the reason why you like to join this club?

B: There are many reasons. I have chance to communicate in English, work on projects using English and participate in debates.

D. Reading

1. Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào mỗi chỗ trống.

Đáp án

1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 5 - C;

2. Read the following conversation and tick (V) T (True) or F (False). Đọc đoạn hội thoại sau và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Đáp án

1 - F; 2 - T; 3 - T; 4 - T;

5 - T; 6 - F; 7 - T; 8 - F;

3. Read the school bulletin and circle the correct answer A, B, C or D. Đọc bản tin của trường và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.

Đáp án

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - B; 6 - D; 7 - B;

E. Writing

1. Make sentences using the words and phrases below. You can add necessary words. Đặt câu sử dụng các từ và cụm từ dưới đây. Bạn có thể thêm các từ cần thiết.

Đáp án

1 - Teenagers should play (some) sport(s) to keep f it.

2 - Teens may feel stressed when their classmates do better than them at / in school.

3 - Some teens participate in school clubs to make new friends.

4 - Some teens feel pressure because they want to f it in a group.

5 - The main causes of teen stress include peer pressure, schoolwork pressure, and pressure from parents.

2. Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given. Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho.

Đáp án

1 - C;

2 - B;

3 - D;

4 - B;

5 - A;

3. Use the mind map below to write a paragraph of about 80 - 100 words about how your classmates should deal with stress. Sử dụng bản đồ tư duy dưới đây để viết một đoạn văn khoảng 80 - 100 từ về cách các bạn cùng lớp của bạn nên đối phó với căng thẳng.

Xem thêm tại: Write a paragraph about how your classmates should deal with stress

Trên đây là Giải unit 3 Teenagers sách bài tập tiếng Anh 8 Global success trang 18 - 25. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập tiếng Anh 8 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Đánh giá bài viết
16 6.601
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Global Success

    Xem thêm