Tiếng Anh 8 unit 8 A closer look 2 trang 85, 86 Global success
Unit 8 lớp 8: A closer look 2 trang 85, 86 - Global success
Giải tiếng Anh 8 Global Success unit 8 Shopping A closer look 2 hướng dẫn soạn chi tiết các phần bài tập trong sách tiếng Anh unit 8 lớp 8 Shopping trang 85 86.
Grammar
Adverb of frequency
1. Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box. Hoàn thành các câu với các trạng từ chỉ tần suất trong hộp.
always often sometimes rarely never
1. My mother _____ shops at the supermarket. She never shops anywhere else.
2. I _____ buy things online, just once or twice a year. I prefer to shop at the shopping mall.
3. You can _____ bargain at a supermarket because the prices are fixed.
4. How _____ do you retum things you buy online?
5. I don't often buy things at the dollar store. My mother only takes me there _____.
Đáp án
1 - always
2 - rarely
3 - never
4 - often
5 - sometimes
Hướng dẫn dịch
1 - Mẹ tôi luôn mua đồ ở siêu thị. Bà ấy không bao giờ mua đồ ở bất cứ đâu khác.
2 - Tôi hiếm khi mua đồ trên mạng, chỉ một hai lần một năm. Tôi thích đi mua sắm ở trung tâm thương mại hơn.
3 - Bạn không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị vì giá ở đó đã cố định.
4 - Bạn có thường hoàn trả những thứ bạn đã mua trên mạng không?
5 - Tôi không thường mua đồ ở những cửa hàng một đô. Lâu lâu mẹ tôi mới đưa tôi đến đó.
Present simple for future events
2. Read the schedule of the field trip for the grade 8 students tomorrow, and underline the verbs in the sentences. Then answer the questions. Đọc lịch trình của chuyến dã ngoại cho học sinh lớp 8 vào ngày mai, và gạch dưới các động từ trong câu. Sau đó trả lời các câu hỏi.
1. What tense are the verbs in the sentences?
2. Are the sentences about habits or future activities?
Đáp án
Underline the verbs in the sentences: leaves; arrive; watch; starts; return
Answer the questions:
1 - The present simple tense
2 - They are future activities.
3. Write A next to a sentence if it refers to a timetable, schedule or plan, and B if it is an unplanned future action. Viết A bên cạnh một câu nếu nó đề cập đến thời gian biểu, lịch trình hoặc kế hoạch và B nếu đó là một hành động không có kế hoạch trong tương lai.
Đáp án
1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - B;
4. Choose the correct option to complete each sentence. Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.
1. The supermarket in my neighbourhood opens / will open longer hours than the one in yours.
2. Don’t worry. I make / will make a shopping list, and you just give it to the shop owner.
3. We don’t buy / won't buy a birthday cake this year. We can bake one at home instead.
4. The bus schedule says that there is / will be a bus to Aeon at 10:05.
5. Look at the advertisement. Does / Will the big sale start next Friday?
Đáp án
1 - opens
2 - will make
3 - won't buy
4 - is
5 - Does
Hướng dẫn dịch
1. Siêu thị ở khu mình sống mở cửa nhiều giờ hơn siêu thị ở chỗ bạn.
2. Đừng lo. Mình sẽ viết một cái danh sách mua sắm, và cậu chỉ cần đưa nó cho chủ cửa hàng.
3. Chúng ta không mua bánh sinh nhật năm nay. Thay vào đó chúng ta sẽ nướng một cái ở nhà.
4. Lịch trình xe buýt cho biết có một xe buýt đến Aeon vào 10 giờ 5 phút.
5. Nhìn vào quảng cáo kìa. Có phải đợt giảm giá lớn bắt đầu vào thứ sáu tuần sau không?
5. Work in pairs. Ask and answer to check planned events for the community fair next month. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời để kiểm tra các sự kiện đã lên kế hoạch cho hội chợ cộng đồng vào tháng tới.
Example:
A: When do we start preparing for the fair?
B: We start on the first of March.
Gợi ý
A: When do we start calling for volunteers?
B: We start on the third of March.
A: When does the fair start opening?
B: It starts on the first of April.
Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 8 unit 8 Shopping A closer look 2 trang 85 86. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng lesson hiệu quả.