Tiếng Anh 8 unit 3 A closer look 2 trang 31 32 Global success
Tiếng Anh lớp 8 unit 3 A closer look 2 Global Success
Giải tiếng Anh 8 Global Success unit 3 Teenagers A closer look 2 hướng dẫn soạn chi tiết các phần bài tập trong sách tiếng Anh unit 3 lớp 8 Teenagers trang 31 32.
1. Tick (V) the simple sentences. Đánh dấu vào (V) những câu đơn.
1. We work together on different projects.
2. Teens need good friends and tolerant teachers at schools.
3. She plays chess very well, and she won the first prize last year.
4. Sports activities at school help me relax.
5. Teens should learn teamwork, and they should also have communication skills.
Đáp án
V 1. We work together on different projects.
V 4. Sports activities at school help me relax.
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tôi làm việc cùng nhau ở những dự án khác nhau.
2. Các bạn thiếu niên cần những người bạn tốt và những giáo viên khoan dung ở trường.
3. Cô ấy chơi cờ vua rất tốt và cô ấy đã thắng giải nhất vào năm trước.
4. Các hoạt động thể thao ở trường giúp tôi thư giãn.
5. Các bạn thiếu niên nên học cách làm việc nhóm, và cũng nên có kĩ năng giao tiếp.
2. Write S for simple sentences and C for compound sentences. Viết S cho câu đơn và C cho câu ghép.
Đáp án
__S_ 1. Teenagers are often very active and talkative.
_S__ 2. He often chats with his friends on Facebook Messenger.
__C_ 3. She is a smart student, and she is an active member of our club.
_S__ 4. My friends and I joined a sports competition last year.
__C_ 5. He is a club member, but he never participates in any of the activities.
3. Choose the correct answer A, B, or C. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.
1. Parents should give teens some freedom, _____ they should also set limits.
A. for
B. so
C. but
2. We don't cheat on exams, ______ it is a wrong thing to do.
A. or
B. for
C. and
3. Lan wants to join the school music club; _____ she can't sing or play any instruments.
A. however
B. otherwise
C. therefore
4. Schoolwork causes teens a lot of pressure, _____ they also feel pressure from their parents.
A. and
B. but
C. or
5. She wanted to prepare for the exam; _____ she turned off her mobile phone.
A. however
B. otherwise
C. therefore
Đáp án
1 - C
2 - C
3 - A
4 - A
5 - C
Hướng dẫn dịch
1. Phụ huynh nên cho các thiếu niên chút tự do nhưng họ cũng nên đặt ra các giới hạn.)
2. Chúng tôi không gian lận trong các bài kiểm tra, vì nó là một việc làm sai trái.
3. Lan muốn tham gia vào câu lạc bộ âm nhạc ở trường; tuy nhiên cô ấy không thể hát hay chơi nhạc cụ.
4. Bài tập ở trường gây cho các thiếu niên rất nhiều áp lực, và chúng cũng cảm thấy áp lực từ bố mẹ.
5. Cô ấy muốn chuẩn bị cho kì thi; vì vậy cô ấy đã tắt điện thoại.
4. Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box. Kết hợp hai câu để tạo câu ghép, sử dụng các từ trong hộp.
Or ; Therefore ; so; but ; otherwise
1. Phong has to study harder. He may fail the exam.
2. She is very sensitive. Don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends. She doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups. Students can work in pairs.
5. My friend likes showing off her new things. She often posts pictures on social media.
Đáp án
1. Phong has to study harder otherwise he may fail the exam.
2. She is very sensitive therefore don’t comment on her new hairstyle.
3. Mi wants to have more friends but she doesn’t connect well with others.
4. Students can work in groups or students can work in pairs.
5. My friend likes showing off her new things so she often posts pictures on social media.
5. GAMES. Which group has the most sentences? Nhóm nào có nhiều câu nhất?
Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner. Làm việc nhóm. Mỗi nhóm tạo càng nhiều câu ghép càng tốt. Nhóm có nhiều câu đúng nhất là nhóm chiến thắng
Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 8 unit 3 Teenagers A closer look 2 trang 31 32. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng lesson hiệu quả.