Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Unit 5 lớp 8 Our customs and traditions Global Success

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global success unit 5 Our customs and traditions bao gồm kiến thức trọng tâm về mạo từ A/ An/ The giúp các em ôn tập hiệu quả.

1. Cách sử dụng mạo từ không xác định “A” và “An”

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ đếm được số ít (singular nouns). Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

Dùng “an” với:

Mạo từ “an” được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

- Các từ bắt đầu bàng các nguyên âm a, e, i, o, u

Ex: an aircraft, an empty glass, an object

- Một số từ bắt đầu bằng u, y

Ex: an uncle, an umbrella

- Một số từ bắt đầu bằng h câm

Ex: an heir, haft an hour

- Các từ mở đầu bằng một số chữ viết tắt

Ex: an S.O.S/ an M.P

Dùng “a” với:

- Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h

Ex: a house, a university, a home party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,...

- Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni", “eu” phải dùng "a"

Ex: a university, a uniform, a universal, a union, Europe,

2. Cách dùng mạo từ xác định “The”

- Dùng “the” trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết

Ex: The boy in the corner is my friend

(Cậu bé đứng ở góc đường là bạn tôi - Cả người nói và người nghe đều biết đó là “cậu bé” nào)

Sau đây là một số trường hợp sử dụng "the” và không sử dụng "the" thường gặp.

Có "The"

Không "The"

Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều)

Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes

Trước tên một hồ

Ex: Lake Geneva, Xuan Huong lake

Trước tên các dãy núi

Ex: The Rocky Mountains, The Everest Mountains

Trước tên một ngọn núi

Ex: Mount Vesuvius, Mount Langbiang

Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới

Ex: The earth, the moon, the sun

Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao

Ex: Venus, Mars

The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng

Ex: The University of Florida

Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng

Ex: Stetson University, Dalat University

The + số thứ tự + danh từ

Ex: The third chapter (chương thứ ba)

Trước các danh từ đi cùng với một số đếm

Ex: Chapter three (chưowng ba) Word War One (Thế chiến thứ Nhất)

Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá

Ex: The Korean War, The American Civil War (cuộc nội chiến Mỹ)

Trước tên các nước chỉ có một từ

Ex: China, France, Venezuela, Vietnam

Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)

Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng:

Ex: The United States, The Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)

Ex: New Zealand, North Korean

Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo

Ex: The Philippines, The Virgin Islands, The Hawaii

Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện:

Ex: Europe, Florida

Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử

Ex: The Constitution (Hiến pháp)

Trước tên bất kì môn thể thao nào

Ex: baseball, basketball

3. Zero articles - Các trường hợp không dùng mạo từ (a/ an/ the)

- Trước danh từ không đếm được hoặc danh từ trừu tượng.

E.g: What you need is confidence. (Cái mà bạn cần là sự tự tin.)

I like butter. (Tôi thích bơ.)

- Khi danh từ số nhiều đưọc dùng trong câu phát biểu mang nghĩa chung chung.

E.g: Cats don't like cold weather. (Loài mèo không thích trời lạnh.)

Women are fighting for their rights. (Phụ nữ đang đấu tranh giành quyền lợi của họ.)

Post offices close at 5 o'clock. (Các bưu điện đóng cửa lúc 5 giờ.)

- Không dùng mạo từ đối vói các danh từ chỉ bữa ăn.

E.g: Breakfast (bữa sáng), lunch (bữa trưa), dinner (bữa tối), supper (bữa phụ).

I have breakfast at 7 every day. (Tôi ăn sáng lúc 7 giờ hàng ngày.)

* Trừ khi có tính từ đứng trước các tên gọi đó hoặc bữa ăn đưọc đề cập tói là một bữa cụ thể xác định

E.g: The dinner we had last night was enormous. (Bữa tối mà chúng tôi ăn tối qua rất to.)

- Trước danh từ chỉ phương tiện vận tải như: by bus/by train/by plane/by car/on foot/ on horse-hack.

E.g: We travelled all over Europe by bus. Chúng tôi đi du lịch khắp châu Âu bằng xe buýt.)

* Nhưng ta có thể dùng:

I came here on the local bus. (Tôi tới đây bằng xe buýt địa phương.)

4. Bài tập ngữ pháp unit 5 lớp 8 Global success có đáp án

Choose the best answer to complete the sentences.

1. Vietnamese people celebrate _____ Tet annually, which is based on _____ lunisolar calendar.

A. x - x B. x - a C. the - the D. the – a

2. Farmers traditionally use Tet as _____ opportunity to remember _____ gods of harvest.

A. the - the B. a - x C. x - x D. an – the

3. Handicrafts would be _____ inevitable part if you want to buy _____ gifts when visiting Viet Nam.

A. x - the B. a - the C. an - x D. x - x

4. _____ Khmer people are _____ indigenous ethnic minority with _____ long history of settlement.

A. The - an - a B. x - x - x C. The - the - the D. x - a – an

5. _____ O Du’s culture is an indispensable part of ethnic culture in _____ Nghe An province.

A. The - x B. The - a C. x - x D. x - a

Fill in the blank with a/ an/ the or zero article (x).

1. Lan often watches _______ films and _______ TV programmes all night.

2. She has _______ black umbrella and I have _______ blue one. _______ blue one is bigger.

3. I bought _______ new dress, but I was annoyed to find that _______ zip was broken.

4. We should take _______ taxi because it’s getting dark.

5. I met _______ very nice American last night.

6. _______ Sun rises in _______ east and sets in _______ west.

7. _______ Moon moves around _______ Earth.

8. We often play soccer in _______ afternoon.

9. _______ guitar is one of the most popular musical instruments.

10. I often go to _______ school at 6.30 a.m.

ĐÁP ÁN

Choose the best answer to complete the sentences.

1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - A; 5 - A; 

Fill in the blank with a/ an/ the or zero article (x).

1. Lan often watches ____x___ films and ___x____ TV programmes all night.

2. She has ___a____ black umbrella and I have ___a____ blue one. ___The____ blue one is bigger.

3. I bought ____a___ new dress, but I was annoyed to find that ___the____ zip was broken.

4. We should take ___a____ taxi because it’s getting dark.

5. I met ___a____ very nice American last night.

6. ____The___ Sun rises in ____the___ east and sets in ___the____ west.

7. ___The____ Moon moves around ___the____ Earth.

8. We often play soccer in ___the____ afternoon.

9. ___The____ guitar is one of the most popular musical instruments.

10. I often go to ____x___ school at 6.30 a.m.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Global Success unit 5 Our customs and traditions. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 8 Kết nối tri thức khác nhau, mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm