Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 8 unit 6 Looking back trang 68 Global Success

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 8 unit 6 Looking back trang 68 Global Success

Giải tiếng Anh 8 Global Success unit 6 Looking back Lifestyles bao gồm đáp án các phần bài tập trang 68 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. Match each word or phrase with its meaning. Nối mỗi từ hoặc cụm từ với nghĩa của nó.

1. lifestyle

a. making things with one’s hands, using skills

2. common practice

b. a vehicle pulled by dogs (usually over snow)

3. street food

c. the way in which individuals or groups of people live and work

4. making crafts

d. the usual way of doing something

5. dogsled

e. ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places

Đáp án

1 - c

2 - d

3 - e

4 - a

5 - b

Hướng dẫn dịch

1 - c: lifestyle - the way in which individuals or groups of people live and work

(lối sống – cách mà những cá nhân hoặc nhóm người sống và làm việc)

2 - d: common practice - the usual way of doing something

(thói quen phổ biến – cách thông thường làm việc gì đó)

3 - e: street food - ready-to-eat food or drink sold in a street or other public places

(ẩm thực đường phố - đồ ăn và đồ uống sử dụng ngay được bán trên đường hoặc những nơi công cộng khác)

4 - a: making crafts - making things with one's hand, using skills

(làm đồ thủ công – làm các đồ vật bằng tay, sử dụng các kỹ năng)

5 - b: dogsled - a vehicle pulled by dogs (usually over snow)

(xe trượt tuyết chó kéo – một phương tiện kéo bằng chó (thường là kéo trên tuyết))

2. Complete each sentence with a word or phrase from the box. Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp.

maintain; in the habit of; greeted; lifestyle; online lessons;

1. My younger sister is _____ listening to music while studying.

2. The native people there _____ us warmly when we arrived.

3. Many people are trying to adopt a healthy _____ these days.

4. I believe that _____ are not as interesting as offline lessons.

5. It is difficult for some villages to _____ their traditional lifestyle.

Đáp án

1 - in the habit of

2 - greeted

3 - lifestyle

4 - online lessons

5 - maintain

Hướng dẫn dịch

1. Người em gái tôi có thói quen nghe nhạc trong khi học bài.

2. Người bản địa ở đây chào chúng tôi một cách ấm áp khi chúng tôi tới.

3. Gần đây nhiều người đang cố gắng thực hiện một lối sống khỏe mạnh.

4. Tôi cho rằng các bài học trực tuyến không thú vị bằng các lớp học trực tiếp.

5. Khá khó để duy trì lối sống truyền thống ở nhiều ngôi làng.

3. Complete the sentences, using the correct tense of the verbs in brackets. Hoàn thành các câu, sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc.

1. No worries. The organisers (send) _____ us an invitation soon.

2. Unless they behave, those children (not be) _____ welcome here.

3. Do you think online learning (become) _____ the new mode of education?

4. If I (win) _____ the competition, I will donate half of the prize money to charity.

5. _____ we (have to) _____ keep to the left when we drive in Singapore next week?

Đáp án

1 - will send

2 - won’t be

3 - will become

4 - win

5 - will - have to

Hướng dẫn dịch

1. Đừng lo. Bên tổ chức sẽ gửi lời mời cho chúng ta sớm thôi.

2. Trừ khi chúng biểu hiện tốt, đám trẻ đó sẽ không được chào đón ở đây.

3. Cậu có cảm thấy học trực tuyến sẽ trở thành hình thức giáo dục mới?

4. Nếu tôi thắng cuộc thi này, tôi sẽ khuyên góp phân nửa giải thưởng cho từ thiện.

5. Liệu chúng ta sẽ phải đi ở bên trái khi chúng ta lái xe ở Singapore vào tuần sau không?

4. Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same. Viết lại các câu sao cho nghĩa không đổi.

1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.

If you play _______________________________.

2. Be careful with your diet, or you will get overweight.

You will _________________________________.

3. We'll go to the beach unless it rains.

If ________________________________________.

4. If you don’t hurry up, you will be late.

Unless ___________________________________.

5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.

If ________________________________________.

Đáp án

1. If you play computer games for too long, you will harm your eyes.

2. You will get overweight, if you aren't careful with your diet.

3. If it rains, we won't go to the beach.

4. Unless you hurry up, you will be late.

5. If the teacher explains the lesson again, we will understand it very well.

Trên đây là Giải SGK tiếng Anh 8 unit 6 Lifestyles Looking back trang 68. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng lesson hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm