Tiếng Anh 8 Review 2 Language trang 70 Global success
Review 2 lớp 8 Language Global success trang 70
Tiếng Anh 8 Review 2 Language Units 4 - 5 - 6 trang 70 Global success bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập tiếng Anh trang 70 SGK tiếng Anh lớp 8 Global success giúp các em ôn tập Unit 4 - 6 hiệu quả.
1. Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat. Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác trong mỗi nhóm. Sau đó nghe và lặp lại.
1. A. culture B. community C. circle D. custom
2. A. identify B. thank C. dance D. plan
3. A. bring B. sing C. spring D. longevity
4. A. figure B. danger C. engine D. change
5. A. growth B. globe C. ground D. gender
Đáp án
1 - C
2 - B
3 - D
4 - A
5 - D
Hướng dẫn giải
1. Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.
2. Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.
3. Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.
4. Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.
5. Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.
2. Match a verb or verb phrase in A with a noun or noun phrase in B. Nối động từ hoặc cụm động từ ở A với danh từ hoặc cụm danh từ ở B.
A | B |
1. weave | a. terraced fields |
2. chase away | b. crops |
3. harvest | c. crafts |
4. overlook | d. clothing |
5. make | e. bad spirits |
Đáp án
1 - d
2 - e
3 - b
4 - a
5 - c
3. Complete the sentences with the words and phrases from the box. Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.
habit; lifestyle; minority group; festivals; decorative items;
1. Ethnic minority girls wear a lot of beautiful _____ on special occasions.
2. I love attending local _____ in my area because they are unique.
3. It was a big change in _____ when my family moved from the city to the countryside.
4. I'd prefer you not to make a _____ off going to bed late.
5. The Bahnar is a large ethnic _____ in the Central Highlands.
Đáp án
1 - decorative items
2 - festivals
3 - lifestyle
4 - habit
5 - minority group
4. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.
1. Tet is coming. I see ______ flowers and ornamental trees everywhere.
A. a
B. the
C. Ø
2. Bat Trang Village is famous for ______ traditional craft of pottery making.
A. a
B. the
C. Ø
3. - Hi, Trang. ______ are things in Hue?
- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.
A. How
B. What
C. Where
4. ______ street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?
A. How
B. What
C. Why
5. I'm searching for _____ information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.
A. some
B. many
C. an
Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
5. Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. Next year we (build) _____ a house overlooking the lake.
2. Spring is coming, so we (celebrate) _____ the Ban Flower Festival soon.
3. If you have a chance to travel on a dogsled, you (never forget) _____ it.
4. If l (be) _____ free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.
5. Unless you try, you (never know) _____ if you can play football.
Đáp án
1 - will build
2 - will celebrate
3 - will never forget
4 - am
5 - will never know
Hướng dẫn giải
1. Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.
Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
2. Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.
Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
3. Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
4. Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
5. Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
Trên đây là Tiếng Anh lớp 8 Review 2 Language Global success trang 70. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 8 Kết nối tri thức theo từng Unit giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.