Tiếng Anh lớp 8 Unit 8 Getting started
Tài liệu hướng dẫn soạn tiếng Anh Unit 8 lớp 8 Getting Started dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 8 mới theo từng Unit năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải hay Getting Started unit 8 trang 16 17 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 mới gồm đáp án gợi ý, file nghe mp3, tapescript, hướng dẫn dịch giúp các em học sinh chuẩn bị soạn Anh 8 hiệu quả.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries đầy đủ nhất
Soạn unit 8 lớp 8 Getting started English Speaking Countries trang 16 17
I. Tiếng Anh 8 unit 8 Getting started trang 82, 83 Global success
My favourite shopping place
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Click để nghe
Mai: How was your trip to Bac Ha, Alice?
Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.
Mai: What do you like about it?
Alice: Many things. The people at the market were wearing really colourful costumes.
Mai: Yeah ... They came from different minority groups.
Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.
Mai: Do you have similar markets in New Zealand?
Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.
Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags.
Alice: Right. It’s more convenient.
Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.
Alice: See you.
2. Mai and Alice mentioned four places where they can buy things. Complete the list. Mai và Alice đã đề cập đến bốn nơi mà họ có thể mua đồ. Hoàn thành danh sách.
Đáp án
1. open-air market
2. ____a farmers’ market____
3. ____supermarket_____
4. ___convenience store_______
3. Match the types of markets with the features. Nối các loại chợ với các đặc điểm.
Đáp án
1 - a; c
2 - b; d; e;
4. Complete the sentences with the words and phrases from the box. Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.
Đáp án
1 - bargain
2 - convenience store
3 - home-grown
4 - price tag
5 - home-made
5. GAME. Listing Trò chơi. Liệt kê
Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops. The group with the most correct answers wins. Làm việc nhóm. Viết nhanh tên của một số cửa hàng chuyên doanh. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.
Example: clothes shop, florist’s, ...
Gợi ý
- Furniture stores.
- Bookstores.
- Health foods.
- organic - food shops
- Video games.
- Outdoors store.
- Coffee shop.
- Jewelry store.
Tham khảo thêm tại: Giải SGK Getting started unit 8 Shopping tiếng Anh 8 Global Success trang 80 81
II. Soạn Getting Started Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries
Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
-use the lexical items related to the topic of people and places in English speaking countries
-read for specific information about the attractions of a country
2. Objectives:
- Vocabulary: relate to the topic English Speaking Countries
- Skills: listening, reading
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Bài nghe:
Nội dung bài đọc
How’s your summer camp?
Nick: How's your international summer camp going, Phong?
Phong: Awesome, just awesome.
Nick: You sound so happy. What do you like about it?
Phong: It's hard to say. Everything's wonderful: the friends I've made, the places I've visited, the activities...
Nick: Oh...Your English has improved a lot!
Phong: Absolutely. I use English every day, with people from different countries.
Nick: Where are they from?
Phong: Everywhere! Places like India, Canada... English is also an official language here in Singapore.
Nick: Right. Have you made any friends from English speaking countries?
Phong: I'm in a team with two boys from Australia and a girl from the USA.
Nick: Do you have difficulty understanding them?
Phong: I found it difficult to understand them at first. Perhaps it's because of their accent, but it's OK now.
Nick: It's great that you can practise English with native speakers. When are you back?
Phong: Our camp closes on July 15th and I take the night flight home the same day.
Nick: Looking forward to seeing you then. Enjoy!
Phong: I will. Thanks. Bye.
Hướng dẫn dịch:
Nick: Trại hè quốc tế của bạn thế nào, Phong?
Phong: Tuyệt, rất tuyệt vời.
Nick: Nghe có vẻ bạn đang rất vui. Bạn thích gì về nó?
Phong: Thật khó nói. Mọi thứ đều tuyệt vời: mình có những người bạn mới, mình tham quan nhiều nơi, tham gia các hoạt động nữa...
Nick: Ồ... Tiếng Anh của cậu đã được cải thiện nhiều rồi đấy!
Phong: Chắc chắn rồi. Mình sử dụng tiếng Anh hàng ngày mà, với những người từ những nhiều nước khác nhau.
Nick: Họ đến từ đâu vậy?
Phong: Mọi nơi! Những nơi như Ấn Độ, Canada... Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức ở Singapore.
Nick: Đúng rồi. Bạn có kết bạn với ai ở những nước nói tiếng Anh không?
Phong: Mình ở cùng nhóm với 2 bạn nam đến từ Úc và một bạn nữ đến từ Mỹ.
Nick: Bạn có thấy khó khăn trong việc hiểu họ nói không?
Phong: Mình thấy thật khó để hiểu họ, lúc đầu là vậy. Có lẽ bởi vì giọng địa phương của họ nhưng bây giờ thì ổn rồi.
Nick: Thật tuyệt khi bạn có thể thực hành tiếng Anh với người bản xứ. Khi nào bạn trở về?
Phong: Trại của chúng mình đóng vào ngày 15 tháng 7 và mình bắt chuyến bay đêm trở về cùng ngày.
Nick: Mong rằng gặp được cậu sau. Hãy tận hưởng nhé!
Phong: Cảm ơn cậu. Tạm biệt.
a. Find a word or an expression from the conversation which you use when you … Tìm một từ hoặc một cụm từ, từ bài đàm thoại mà em sử dụng khi bạn...
1. nghĩ điều gì là tuyệt vời = awesome/ just awesome
2. đồng ý với ai đó = absolutely/ right
3. không thể quyết định = It's hard to say
4. không chắc về điều gì = Perhaps
b. Read the conversation again and answer the questions. Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.
Hướng dẫn dịch câu hỏi:
1 - Phong đang ở đâu?
2 - Những người của trại đến từ đâu?
3 - Cho đến giờ Phong đã làm gì?
4 - Tại sao anh ấy có thể cải thiện tiếng Anh của mình?
5 - Ai là người cùng đội với Phong?
6 - Khi nào Nick có thể gặp Phong?
Đáp án:
1 - He’s at an international summer camp.
2 - They come from different countries.
3 - He has made new friends, visited places, and taken part in different activities.
4 - Because he uses English every day with people from different countries.
5 - Two boys from Australia and a girl from the USA.
6 - After July 15th.
Hướng dẫn dịch
1- Anh ấy ở trại hè quốc tế ở Singapore.
2 - Họ đến từ những nước khác nhau.
3 - Anh ấy đã kết bạn mới, thăm các nơi và tham gia những hoạt động khác.
4 - Bởi vì anh ấy sử dụng tiếng Anh hàng ngày với những người từ những nước khác nhau.
5 - Hai chàng trai từ úc và một cô gái từ Mỹ.
6 - Sau ngày 15 tháng 7.
2. Complete the sentences with words/ phrases from the box. Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.
native speakers ; official language ; English speaking countries;
the USA ; summer camp ; accents
1. Last year I had a wonderful time at a ___________in Britain.
2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all ___________.
3. Australians are ________ of English because they use it as their mother tongue.
4. _________is in the mid-north of America.
5. Usually, people from different parts of a country speak their language with different _____ .
6. English is an _________ in countries like India, Malaysia and Singapore.
Đáp án
1. summer camp | 2. english speaking countries | 3. native speakers |
4. The USA | 5. accents | 6. official language |
Hướng dẫn dịch:
1. Năm rồi tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở một trại hè ở Anh.
2. Mỹ, Anh và New Zealand tất cả đều là những nước nói tiếng Anh.
3. Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như ngôn ngữ mẹ đẻ.
4. Mỹ nằm ở Bắc Trung châu Mỹ.
5. Thông thường, người từ những nơi khác nhau trên một đất nước nói ngôn ngữ của họ với giọng khác nhau.
6. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở những quốc gia như Ấn Độ, Malaysia và Singapore.
3. Put the names of countries under their flags. Đặt những tên nước bên dưới là cờ của nó.
1. the USA | 2. the United Kingdom |
3. Singapore | 4. Australia |
5. Canada | 6. New Zealand |
4. Game: Where are they? Trò chơi: Chúng ở đâu?
Work in groups of five or six. Locate the six countries in 3 on the map below. The first group to find all the countries wins. Làm theo nhóm 5 hoặc 6 bạn. Xác định những nước trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm đầu tiên nào tìm ra các quốc gia sẽ chiến thắng.
Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 8 Getting Started chi tiết nhất.
>> Tham khảo tiếp: Giải Tiếng Anh lớp 8 Unit 8 A Closer Look 1 trang 18