Từ vựng Unit 3 lớp 8 Peoples of Viet Nam
Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 8 Peoples of Viet Nam
I. Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Peoples of Viet Nam
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Định nghĩa |
1. according to | adv | /əˈkɔːdɪŋ tuː/ | theo như |
2. account for | v | /əˈkaʊnt fɔːr/ | lí giải |
3. against | pre | /əˈgents/ | chống lại |
4. alternating song | n | /ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/ | bài hát giao duyên, đối đáp |
5. ancestor | n | /ˈænsestər/ | tổ tiên |
6. architect | n | /ˈɑːkɪtekt/ | kiến trúc |
7. bamboo | n | /bæmˈbuː/ | cây tre |
8. basic | adj | /ˈbeɪsɪk/ | cơ bản |
9. basket | n | /ˈbɑːskɪt/ | cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
10. belong to | v | /bɪˈlɒŋ tʊ/ | thuộc về |
11. boarding school | n | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
12. cattle | n | /ˈkætl/ | gia súc |
13. centre | n | /ˈsentər/ | trung tâm |
14. ceremony | n | /ˈserɪməni/ | nghi thức, nghi lễ |
15. colourful | adj | /ˈkʌləfəl/ | nhiều màu sắc |
16. communal house | n | /ˈkɒmjʊnəl haʊs/ | nhà rông |
17. complicated | adj | /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ | phức tạp |
18. costume | n | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục |
19. country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
20. curious (about) | adj | /ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/ | tò mò (về điều gì) |
21. custom | n | /ˈkʌstəmz/ | thói quen, phong tục |
22. design | v, n | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế, phác thảo |
23. difficulty | n | /ˈdɪfɪkəlti/ | sự khó khăn |
24. discriminate | v | /dɪˈskrɪmɪneɪt/ | phân biệt, kì thị |
25. display | n | /dɪspleɪ/ | sự trưng bày |
26. diverse | adj | /daɪˈvɜːs/ | đa dạng |
27. element | n | /ˈelɪmənt/ | yếu tố |
28. ethnic | adj | /ˈeθnɪk/ | thuộc dân tộc |
29. ethnic minority | n | /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti / | dân tộc thiểu số |
30. ethnology | n | /eθˈnɒlədʒi/ | dân tộc học |
31. exhibition | n | /eksɪˈbɪʃn/ | sự triển lãm, cuộc triển lãm |
32. far-away | adj | /fɑːr əˈweɪ/ | xa xôi |
33. festival | n | /ˈfestɪvl/ | lễ hội |
34. find out | v | /faɪnd aʊt/ | tìm ra, phát hiện |
35. flat | n | /flæt/ | căn hộ |
36. gather | v | /ˈɡæðər/ | tụ họp, tập hợp |
37. group | n | /gruːp/ | nhóm |
38. guest | n | /gest/ | vị khách |
39. harmony | n | /ˈhaːməni/ | sự hài hòa |
40. heritage site | n | /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ | khu di tích |
41. hunt | n | /hʌnt/ | sự săn bắn, cuộc đi săn |
42. insignificant | adj | /ɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ | không quan trọng |
43. instead | adv | /ɪnˈsted/ | thay vì vậy |
44. item | n | /ˈaɪtəm/ | món đồ |
45. language | n | /ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ |
46. law | n | /lɔː/ | luật, phép tắc |
47. literature | n | /ˈlɪtərɪtʃər/ | văn học |
48. local people | n | /ˈləʊkl ˈpiːpl / | người dân địa phương |
49. major | adj | /ˈmeɪdʒər/ | lớn, chủ yếu |
50. majority | n | /məˈdʒɒrəti/ | phần lớn, đa số |
51. member | n | /ˈmembər/ | thành viên |
52. minority | n | /maɪˈnɒrəti/ | thiểu số, phần nhỏ |
53. modern | adj | /ˈmɒdən/ | hiện đại |
54. mostly | adv | /ˈməʊstli/ | hầu hết, phần lớn |
55. mountainous | adj | /ˈmaʊntɪnəs/ | nhiều núi non |
56. mountainous region | n | /ˈmaʊntɪnəsˈriːdʒən/ | vùng núi |
57. museum of ethnology | n | /mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/ | bảo tàng dân tộc học |
58. musical instrument | n | /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
59. north | n | /nɔːθ/ | phía bắc |
60. northern | adj | /ˈnɔːðən/ | thuộc phía bắc |
61. occasion | n | /əˈkeɪʒən/ | dịp, cơ hội |
62. open-air market | n | /ˈəʊpən - eərˈmɑːkɪt/ | chợ ngoài trời |
63. pagoda | n | /pəˈɡəʊdə/ | ngôi chùa |
64. people | n | /ˈpiːpl/ | mọi người |
65. poor | adj | /pɔːr/ | nghèo |
66. population | n | /pɒpjuˈleɪʃn/ | dân số |
67. poultry | n | /ˈpəʊltri/ | gia cầm |
68. province | n | /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
69. region | n | /ˈriːdʒən/ | vùng, miền |
70. religious group | n | /rɪˈlɪdʒəs gruːp/ | nhóm tôn giáo |
71. represent | v | /reprɪˈzent/ | đại diện |
72. scarf | n | /skaːf/ | khăn quàng |
73. schooling | n | /ˈskuːlɪŋ/ | việc học |
74. shawl | n | /ʃɔːl/ | chiếc khăn piêu |
75. simple | adj | /ˈsɪmpl/ | đơn giản |
76. south | n | /saʊθ/ | phía nam |
77. southern | adj | /ˈsʌðən/ | thuộc phía nam |
78. sow seed | v | /səʊ siːd/ | gieo hạt |
79. speciality | n | /speʃiˈælɪti/ | đặc sản |
80. spicy | adj | /ˈspaɪsi/ | cay |
81. sticky rice | n | /ˈstɪki raɪs/ | xôi |
82. stilt house | n | /ˈstɪlts haʊs/ | nhà sàn |
83. sugar | n | /ˈʃʊgər/ | đường |
84. temple | n | /ˈtempl/ | ngôi đền |
85. terraced field | n | /ˈterəst fiː:ld/ | ruộng bậc thang |
86. tool | n | /tuːl/ | công cụ, dụng cụ |
87. tradition | n | /trəˈdɪʃən/ | truyền thống |
88. unforgettable | adj | /ʌnfəˈɡetəbl/ | không thê quên được |
89. unique | adj | /jʊˈniːk/ | duy nhất |
90. waterwheel | n | /ˈwɔːtəwiːl/ | bánh xe quay nước |
91. way of life | n | /weɪəv laɪf/ | cách sống |
II. Bài tập từ vựng unit 3 lớp 8 Peoples of Vietnam có đáp án
I. Fill in each blank of the passage with the correct word/ phrase from the box.
a tour ; ethnic groups ; little bridges ; information
research ; cultural heritage ; stilt house ; display area
Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve (1) …………………….
The museum is full of (2) ……………………. about traditional Vietnamese ways of life of all the Vietnamese (3) …………………….
The display hall shows everyday objects representing each ethnic group, a (4)……………………. center, a library and an auditorium. Its indoor exhibition area provides you (5) ……………………. which includes the Viet, Muong, Tay, Thai, H'mong, Yao, Khmer, Cham and Hoa ethnic groups.
The outdoor (6) ……………………. Presents a variety of Vietnamese homes including a Tay (7) ……………………. and a Viet house, each separated by a small stream and reached via (8 ) …………………….. The museum is suitable for children, and all documents and signs are translated into English and French.
II. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences
1. Do you think the ethnic ………………….people have their own custom and traditions? (minor)
2. Which ethnic group has the smallest …………………. in Vietnam? (populate)
3. Some ethnic peoples in the mountainous regions still keep their …………………. way of farming. (tradition)
4. Which do you think is more …………………., the Tay's or Nung's costume? (colour)
5. If you go to Sa Pa, you should try some …………………. of the local people sold at the market . (special)
III. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. The 54 ethnic peoples of Viet Nam are _____ , but they live peacefully.
A. diverse B. similar C. unlike D. like
2. So many people nowadays are _____ computers and mobile phones. They use them a lot.
A. addicted to B. bored with C. worried about D. afraid of
3. Tet is an occasion for family _____ in Viet Nam.
A. visitings B. meetings C. reunions D. seeings
4. Some people in the mountains of North Viet Nam used to have .......... life. They moved to get food and find new lands for growing rice.
A. vast B. nomadic C. inconvenient D. peaceful
5. ….of your two sisters is studying in Australia ?
A. Who B. What C.Which D. Whose
ĐÁP ÁN
I. Fill in each blank of the passage with the correct word/ phrase from the box.
a tour ; ethnic groups ; little bridges ; information
research ; cultural heritage ; stilt house ; display area
Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve (1) ………cultural heritage………….
The museum is full of (2) …………Information……. about traditional Vietnamese ways of life of all the Vietnamese (3) …… ethnic groups…….
The display hall shows everyday objects representing each ethnic group, a (4)………research………. center, a library and an auditorium. Its indoor exhibition area provides you (5) ……………a tour………. which includes the Viet, Muong, Tay, Thai, H'mong, Yao, Khmer, Cham and Hoa ethnic groups.
The outdoor (6) …………display area…………. Presents a variety of Vietnamese homes including a Tay (7) ……stilt house……. and a Viet house, each separated by a small stream and reached via (8 ) ………… little bridges………….. The museum is suitable for children, and all documents and signs are translated into English and French.
II. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences
1. Do you think the ethnic …………minority……….people have their own custom and traditions? (minor)
2. Which ethnic group has the smallest …………population………. in Vietnam? (populate)
3. Some ethnic peoples in the mountainous regions still keep their ………traditional…………. way of farming. (tradition)
4. Which do you think is more …………colourful………., the Tay's or Nung's costume? (colour)
5. If you go to Sa Pa, you should try some ………specialties……. of the local people sold at the market . (special)
III. Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - C;
Nằm trong bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 3 Peoples of Viet Nam gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh 8 mới quan trọng, kèm theo phiên âm, định nghĩa Tiếng Việt chuẩn xác là tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 8 mới nhất do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và học tập!
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 unit 3 Peoples of Viet Nam đầy đủ nhất
Bộ từ vựng unit 3 tiếng Anh lớp 8 Peoples of Viet Nam bao gồm trọn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong các lesson unit 3 lớp 8 như: Getting started, A closer look 1, A closer look 2, Communication, Skills 1, Skils 2, Looking back và Project giúp các em học sinh ôn tập Từ vựng tiếng Anh unit 3 Peoples of Viet Nam lớp 8 hiệu quả.
* Luyện tập thêm Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 lớp 8 tại:
Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 8: Peoples of Vietnam
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 3 tiếng Anh 8 Peoples Of Viet Nam đầy đủ nhất. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2022 - 2023. Chúc các em học sinh lớp 8 học tập hiệu quả.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.