Từ vựng Unit 6 lớp 8 Folk Tales
Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com đăng tải, Từ vựng Unit 6 Folk Tales SGK tiếng Anh lớp 8 tập 1 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng kèm theo phiên âm, định nghĩa Tiếng Việt là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 8. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 6 Folk Tales
I. Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6 Folk tales
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. anger | (n) /ˈaŋɡər/ | sự tức giận |
2. baby | (n) /ˈbeɪbi/ | trẻ em |
3. boast | (v) /bəʊst/ | khoe khoang, nói khoác |
4. brave | (adj) /breɪv/ | dũng cảm |
5. buddha | (n) /ˈbʊdə/ | Đức phật |
6. capture | (v) /ˈkæptʃər/ | bắt giữ |
7. challenge | (n) /ˈtʃælɪndʒ/ | thách thức, thử thách |
8. character | (n) /ˈkerɪktər/ | nhân vật |
9. cheerful | (adj) /ˈtʃɪəfl/ | đáng khích lệ |
10. cruel | (adj) /kruːəl/ | độc ác |
11. cunning | (adj) /ˈkʌnɪŋ/ | quỷ quyệt, mưu mô |
12. defeat | (v) /dɪˈfiːt/ | đánh bại |
13. describe | (v) /dɪˈskrʌɪb/ | miêu tả |
14. dragon | (n) /ˈdræɡən/ | con rồng |
15. eagle | (n) /ˈiːɡl/ | con đại bàng |
16. elf | (n) /elf/ | con yêu tinh |
17. emperor | (n) /ˈempərər/ | hoàng đế, nhà vua |
18. event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
19. evil | (adj) /ˈiːvəl/ | xấu, ác, có hại |
20. fable | (n) /ˈfeɪbl/ | truyện ngụ ngôn |
21. fairy | (n) /ˈfeəri/ | nàng tiên |
22. fairy tale | (n) /ˈfeəri teɪl/ | truyện cổ tích |
23. fierce | (adj) /fɪəs/ | hung dữ, dữ tợn |
24. folk tale | (n) /fəʊk teɪl/ | truyện dân gian |
25. fox | (n) /fɒks/ | con cáo |
26. generous | (adj) /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
27. genre | (n) /ˈʒɒnrə/ | thể loại |
28. giant | (n) /ˈdʒaɪənt/ | gã khổng lổ |
29. grandmother | (n) /ˈɡrænmʌðər/ | bà nội |
30. greedy | (adj) /ˈɡriːdi/ | tham lam |
31. handsome | (adj) /ˈhænsəm/ | đẹp trai |
32. hare | (n) /heər/ | con thỏ |
33. heaven | (n) /ˈhevən/ | thiên đường |
34. hit | (v) /hɪt/ | cú đánh, đánh |
35. imaginary | (v) /ɪˈmædʒɪnəri/ | tưởng tượng |
36. invade | (v) /ɪnˈveɪd/ | xâm lược |
37. kind | (adj) /kaiɪnd/ | tốt bụng |
38. king | (n) /kɪŋ/ | vua, quốc vương |
39. knight | (n) /naɪt/ | hiệp sĩ |
40. legend | (n) /ˈledʒənd/ | truyền thuyết |
41. magic | (n) /ˈmædʒɪk/ | phép thuật, ma thuật, có ma lực |
42. main | (adj) /mein/ | chính, quan trọng |
43. moral lesson | (n) /ˈmɒrəl ˈlesən/ | bài học đạo đức |
44. mountain | (n) /ˈmaʊntɪn/ | núi |
45. ogre | (n) /ˈəʊɡər/ | yêu tinh |
46. once upon a time | /wʌns əˈpɒn ə taɪm/ | ngày xưa |
47. origin | (n) /ˈɒrɪdʒɪn/ | nguồn gốc, dòng dõi |
48. original | (adj) /əˈrɪdʒənl/ | có nguồn gốc, nguyên bản |
49. party | (n) /ˈpɑːti/ | bữa tiệc |
50. pick flower | (v) /pɪk ˈflaʊər/ | ngắt hoa, hái hoa |
51. plot | (n) /plɒt/ | kịch bản |
52. popular | (adj) /ˈpɒpjələr/ | phổ biến, nổi tiếng |
53. prince | (n) /prɪns/ | hoàng tử |
54. princess | (n) /prɪnˈses/ | công chúa |
55. project | (n) /ˈprɒdʒekt/ | dự án |
56. queen | (n) /kwiːn/ | nữ hoàng |
57. rescue | (n) /ˈreskjuː/ | sự giải thoát, cứu giúp |
58. roar | (v) /rɔːr/ | gầm, rú, tiếng gầm |
59. scream | (v) /skriːm/ | gào thét, tiếng thét |
60. servant | (n) /ˈsɜːvənt/ | người hầu |
61. spindle | (n) /ˈspɪndl/ | con thoi |
62. star fruit tree | (n) /staːr fruːt triː/ | cây khế |
63. stepmother | (n) /ˈstepmʌðər/ | mẹ kế |
64. stepsister | (n) /ˈstepsɪstər/ | chị/ em gái kế |
65. story | (n) /ˈstɔːri/ | câu chuyện |
66. subject | (n) /ˈsʌbdʒekt/ | chủ đề |
67. swear | (v) /sweər/ | thề |
68. take a nap | (v) /teɪk ə næp/ | ngủ trưa |
69. title | (n) /taɪtl/ | tiêu đề |
70. tortoise | (n) /ˈtɔːtəs/ | con rùa |
71. tower | (n) /taʊər/ | tòa tháp |
72. wicked | (adj) /ˈwɪkɪd/ | xảo quyệt |
73. witch | (n) /wɪtʃ/ | mụ phù thủy |
74. wolf | (n) /wʊlf/ | con sói |
75. woodcutter | (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/ | người tiều phu |
II. Bài tập Từ vựng unit 8 lớp 6 Folk Tales có đáp án
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Words about the fruit reached the mainland and many merchants tried to find the way to the island.
A. farmers
B. business people
C. villagers
D. rich people
2. Before the competition, several villages of An Giang Province, best pairs for cows chosen for joining the activity go under special treatment for months
A. event
B. race
C. match
D. party
3. The hunter asked the woman to go to the market to prepare for dinner.
A. get rid of
B. go on
C. get ready
D. cook
4. If an English speaker is speaking too fast, ask them to speak a little more slowly.
A. slowly
B. quickly
C. well
D. badly
5. The two festivals are held in the same lunar month
A. performed
B. organized
C. arranged
D. set up
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Thach Sanh was very generous when he let Ly Thong and his mother go back to their home town.
A. selfish
B. mean
C. generous
D. brave
2. An Tiem disobeyed the King's order and was asked to move to a deserted island
A. empty
B. crowded
C. poor
D. rich
3. The Apsara is performed by a woman in a traditional dress.
A. old
B. modern
C. good
D. beautiful
4. If you are a guest, it is polite to wait until your hosts start eating.
A. impolite
B. unpolite
C. necessary
D. bad
5. At first, Mai An Tiem found a green fruit as big and round as a ball and he did not eat it because he was afraid it was poisonous.
A. brave
B. frightened
C. generous
D. weak
Match each word with its definition.
1. emperor | a. a woman who has magic powers, especially to do evil things |
2. knight | b. a man who rules an empire |
3. giant | c. a person whose job is cutting down trees |
4. fairy | d. a man of high social rank who had a duty to fight for his king |
5. ogre | e. a very large strong person |
6. servant | f. a creature like a small person with wings who has magic powers |
7. witch | g. a person who works in another person’s house |
8. woodcutter | h. a large, cruel, and frightening person who eats people |
ĐÁP ÁN
Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 - B; 2 - C; 3 C; 4 - B; 5 - B;
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - A;
Match each word with its definition.
1. emperor | 1 - b | a. a woman who has magic powers, especially to do evil things |
2. knight | 2 - d | b. a man who rules an empire |
3. giant | 3 - e | c. a person whose job is cutting down trees |
4. fairy | 4 - f | d. a man of high social rank who had a duty to fight for his king |
5. ogre | 5- h | e. a very large strong person |
6. servant | 6 - g | f. a creature like a small person with wings who has magic powers |
7. witch | 7 - a | g. a person who works in another person’s house |
8. woodcutter | 8 - c | h. a large, cruel, and frightening person who eats people |
Trên đây là toàn bộ phần từ mới Unit 6 Tiếng Anh lớp 8 Folk Tales sách mới. Ngoài ra, với mong muốn giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu luyện tập Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit mới nhất.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.