Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 6 lớp 8 Folk Tales

Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 6 lớp 8 Folk Tales dưới đây nằm trong seri tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 mới theo từng Unit mới nhất năm học 2022 - 2023 trên VnDoc.com. Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 6 Folk tale bao gồm 2 chuyên đề ngữ pháp chính: Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn.

I. Thì Quá khứ đơn - Past simple tense

1.1. Cấu trúc

Normal V

To be

Câu khẳng định

S + V2/ ed

S + was/ were

Câu phủ định

S + did + not + V

S + was/ were + not

Câu hỏi

Did + S + V?

Was/ Were + S?

1.2. Cách dùng chính

- Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn.

Ví dụ:

I saw him in the bar club yesterday.

Tôi thấy anh ta trong quán rượu ngày hôm qua.

They didn’t agree to the deal.

Họ không đồng ý với hợp đồng.

- Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

Ví dụ:

She came home, switched on the computer and checked her emails.

Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình.

- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (hành động xen vào ta sử dụng thì quá khứ đơn, hành động đang xảy ra ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.)

Ví dụ:

When I was reading a book, my dad called me.

Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đõ gọi.

- Thì quá khứ đơn được dùng trong câu điều kiện loại 2

Ví dụ:

If I had a million dollar, I would buy that villa.

Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ mua cái biệt thự đó.

1.3. Các trạng ngữ thường gặp trong thời quá khứ đơn.

Yesterday, ago, finally, at last, in the last century, in the past, last (week, month, year), in (2013, June), in the (2000,1970s), from (March) to (April) etc.

1.4. Quy tắc thêm đuôi “ed” vào sau động từ có quy tắc.

Động từ không kết thúc bằng “e”, ta thêm “ed” vào sau động từ.

Ví dụ: happen - happened; play - played

Động từ kết thúc bằng “e”, ta chỉ thêm “d” vào sau động từ.

Ví dụ: smile - smiled; hope - hoped

Động từ kết thúc bằng “y”, ta đổi “y” thì rồi thêm “ed”.

Ví dụ: carry - carried; try - tried

Động từ một âm tiết và có một phụ âm cuối, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed

Ví dụ: stop - stopped; hug - hugged

Trường hợp từ có hai, ba phụ âm cuối thì không cần nhân phụ âm cuối mà chỉ việc thêm ed như bình thường.

Ví dụ: climb - climbed; comb - combed

Động từ hai âm tiết trở lên, nếu trọng âm rơi vào âm tiết cuối thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed.

Ví dụ: prefer - preferred; permit - permitted;...

II. Thì quá khứ tiếp diễn - Past continuous Tense

2.1. Cấu trúc

2.2. Cách sử dụng

- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ:

When I left the room, my wife was talking with Sanny.

Khi tôi bước ra khỏi phòng, vợ tôi đang nói chuyện với Sanny.

- Hành động đang diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian nhằm nhấn mạnh tính liên tục của nó.

Ví dụ:

He was singing all day yesterday.

Anh ấy đã hát liên tục trong ngày hôm qua.

- Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. (Hành động đang diễn ra thì dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào thì dùng thì quá khứ đơn.)

Ví dụ:

I was walking in the park when I suddenly fell over.

Tôi đang đi bộ trong công viên thì bất ngờ vấp ngã.

- Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

Ví dụ:

He was typing while his wife was painting.

Anh ấy đang đánh máy trong khi cô ấy đang vẽ.

2.3. Các trạng ngữ thường gặp trong thời quá khứ tiếp diễn.

When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …

III. Bài tập ngữ pháp unit 6 lớp 8 Folk tales có đáp án

Circle the correct answers.

1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.

2. What were you doing/ did you do when I phoned?

3. They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last July.

5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.

6. Chris was eating/ ate pizza every weekend last month.

7. While we were running/ run in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV all day.

Complete the sentences with the past continuous form of the verbs in brackets.

1. Sam _____________(play) his guitar at half past seven last night

2. ________ you ________(drive) to work when the accident happened?

3. It _____________(rain) on Monday so we didn’t play football.

4. At 6 o’clock on Saturday morning we _____________(travel) to the airport.

5. I _____________(not listen) to my teacher when he asked a question.

6. In 1986 my father _____________(live) in Paris. That’s where he met my mother.

7. What _________ they ________(do) when you arrived?

8. Greg _____________(not study) for the test when we went to his place.

9. ______ Caroline _________(ski) when she broke her leg?

10. My parents _____________(not sleep) when I came home last night.

ĐÁP ÁN

Circle the correct answers.

1. I saw/ was seeing the accident when I was waiting for the taxi.

2. What were you doing/ did you do when I phoned?

3. They didn’t visit/ weren’t visiting their friends last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last July.

5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.

6. Chris was eating/ ate pizza every weekend last month.

7. While we were running/ run in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV all day

Complete the sentences with the past continuous form of the verbs in brackets.

1. Sam ______was playing_______(play) his guitar at half past seven last night

2. _____Were___ you _____driving___(drive) to work when the accident happened?

3. It _____was raining________(rain) on Monday so we didn’t play football.

4. At 6 o’clock on Saturday morning we _______were traveling______(travel) to the airport.

5. I _____wasn't listening_______(not listen) to my teacher when he asked a question.

6. In 1986 my father ______was living_______(live) in Paris. That’s where he met my mother.

7. What ____were_____ they ____doing____(do) when you arrived?

8. Greg ______wasn't studying_______(not study) for the test when we went to his place.

9. ___Was___ Caroline ____skiing_____(ski) when she broke her leg?

10. My parents _______weren't sleeping______(not sleep) when I came home last night.

Trên đây là Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 8 Folk tale chi tiết nhất. Ngoài ra, với mong muốn giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh hiệu quả, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu luyện tập Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit mới nhất.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm