Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 A closer look 1

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 8 Unit 10 A closer look 1 dưới đây gồm gợi ý lời giải hay cũng như hướng dẫn dịch và file nghe mp3 bài tập tiếng Anh phần 1 - 6 trang 40 - 41 SGK tiếng Anh 8 mới Unit 10 Communication.

Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Communication A closer look 1 trang 40 41

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- Know more words about communication and use them properly.

– Know how to pronounce them correctly.

– Know how to stress on words ending in “ity” and “itive”

2. Objectives:

- Vocabulary: related to the topic "Communication"

II. Soạn giải A closer look 1 tiếng Anh Unit 10 lớp 8 Communication

Vocabulary - Từ vựng

1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication. Chọn từ/ cụm từ trong khung để miêu tả những hình ảnh về những cách giao tiếp khác nhau.

Đáp án

1 - using music;

2 - using signs;

3 -  leaving a note;

4 - painting a picture;

5 - communicating non-verbally with animals;

6 - using codes;

7 - sending flower;

8 - using body language;

Hướng dẫn dịch

1. using music: sử dụng âm nhạc

2. using signs: sử dụng dấu hiệu

3. leaving a note: để lại lời nhắn

4. painting a picture: vẽ một bức tranh

5. communicating non-verbally with animals: giao tiếp không lời nói với động vật

6. using codes: sử dụng mã

7. sending flower: gửi hoa

8. using body language: sử dụng cơ thể

2. Communication technology. Match the words with the definitions. Công nghệ giao tiếp. Nối những từ với những định nghĩa.

Đáp án

1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - c; 5 - a;

Hướng dẫn dịch

1 - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.

2 - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.

3 - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.

4 - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.

5 - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.

3. Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas. Hoàn thành biểu đồ với những ví dụ giao tiếp mà bạn từng học. Vài cái có thể được đặt trong hơn 1 loại. Bạn có thể kể thêm không?

Đáp án

Verbal: Video chatting; Sending letters; Leaving a note; Discussion group

Non-verbal: using body language; communicating non-verbally with animals; using telepathy;

Multimedia: Mobile phone; having a conference; Emailing;

4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why? Tranh luận. Chọn ra một hoặc nhiều cặp hơn về cách giao tiếp. Cái nào tốt hơn? Tại sao?

Gợi ý

- Email vs Snail mail

=> I think email is better because it is so convenient and fast.

- Mobile phone vs Landline phone

=> I think mobile phone is better because it is so convenient and people can bring them to everywhere.

- Video conference vs F2F meeting

=> I think video conference is better because people don't need to travel for a meeting.

Pronunciation - Ngữ âm

5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat. Đánh dấu nhấn cho những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.

Bài nghe

Đáp án

1. com'petitive; 2. in'finitive; 3. re'petitive; 4. 'positive

5. a'bility; 6. possi'bility; 7. curi'osity; 8. natio'nality

6. Fill the gaps with the words in 5 and practise saying the sentences. Then listen and check.  Điền vào từng từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.

Bài nghe

Đáp án

1 - nationality;

2 - repetitive;

3 - competitive;

4 - possibility;

5 - ability;

Hướng dẫn dịch

1 - Quốc tịch anh ấy là gì? - Anh ấy là người Nhật.

2 - Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.

3 - Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.

4 - Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.

5 - Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Communication A closer look 1 trang 40 41. Ngoài ra, VnDoc.com luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm