Tiếng Anh 8 Unit 1 Looking back

Giải tiếng Anh lớp 8 unit 1 Looking back trang 14 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 8 mới theo Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure Activities Looking back hướng dẫn giải các bài tập trong lesson giúp các em ôn tập hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

– Knowledge: Revise the knowledge they’ve learnt about the topic “Leisure activities”

– Skills: Practice reading, speaking & writing skills

– Attitude: Co-operation & aware of spending time on leisure activities

2. Objectives:

- Vocabulary: related to the topic "Leisure Activities"

- Structure: gerund & To infinitive

- Verbs of liking

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Looking back

1. Which one is the odd one out? Từ nào là từ khác biệt?

Đáp án gợi ý

1. a comedy, a movie, DIY, a thriller

2. emailing, hanging out, blogging, surfing the net

3. cinema, museum, hospital, community centre

4. love, fancy, like, enjoy, detest

5. good, boring, exciting, relaxing

6. :) , <3, computer, how r u?

Giải thích

1 - a comedy, a movie, a thriller - các thể loại phim;  DIY - đồ tự làm

2 - emailing, blogging, surfing the net - các hoạt động diễn ra với Internet; hanging out - hoạt động ngoài trời

3 - cinema, museum, community centre - địa điểm giải trí; hospital - bệnh viện

4 -  love, fancy, like, enjoy - đều chỉ sự yêu thích; detest - ghét

5 - :) , <3, how r u? - đều là từ ngôn ngữ tin nhắn; computer - danh từ máy tính

2. Rearrange the letters to find the name of the activities. Sắp xếp lại những chữ cái để tìm tên những hoạt động.

Đáp án gợi ý

1. socialising with friends

2. relaxing

3. communicating with friends

4. doing DIY

5. using computer

6. making crafts

Hướng dẫn dịch

1 - giao lưu với bạn bè

2 - thư giãn

3 - giao tiếp với bạn bè

4 - làm đồ tự làm

5 - sử dụng máy vi tính

6 - làm thủ công

3. Fill the gaps with the correct form of the verbs. Điền vào chỗ trống với hình thức đúng của động từ.

Đáp án gợi ý

1. She adores __working___ with young children. (work)

2. She likes __learning___ English with the new teacher. (learn)

3. They hate __seeing___ their son texting his friends all day. (see)

4. He doesn't mind __doing___ homework. (do)

5. I enjoyed __meeting___him last week in the library. (meet)

6. We prefer __to play___ outdoor games. (play)

Hướng dẫn dịch:

1 - Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.

2 - Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.

3 - Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.

4 - Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.

5 - Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.

6 - Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.

4. Complete the following sentences with your own ideas. Hoàn thành những câu sau với những ý kiến riêng của bạn.

Đáp án gợi ý

1. My best friend doesn't mind ____ helping me with homework___

2. Do you fancy ____ reading book _____?

3. My father used to hate ___ surfing the Internet ____, but now he likes doing it.

4. I love ____ playing the guitar _____.

5. My cousin detests ____ making crafts ____.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn thân của tôi không phiền ____ giúp tôi làm bài tập ____

2. Bạn có thích ____ đọc sách _____ không?

3. Cha tôi từng ghét ___ lướt Internet ____, nhưng bây giờ ông thích làm điều đó.

4. Tôi thích ____ chơi guitar _____.

5. Em họ tôi ghét ____ làm đồ thủ công ____.

5. Reading this paragraph from WWW.THINKYOUKNOW.CO.UK by CEOP, the UK government agency that helps protect children from harm online and offline in the UK and Internationally. Choose the most suitable words/ phrases to fill the gaps. Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.

Đáp án gợi ý

When you game online, be careful when you "make friends" with strangers. What should you do? (1) __ Firstly _, remember that it`s easy to lie online and some of these "online friends" may be adults who want to harm you. (2) __ Secondly _, never give your personal information such as your full name or your hometown. (3) _ Thirdly __, only play online games when you updated antivirus software. (4) __ In addition __, tell your parents what games you`re playing and what you love about them. (5) _ In short __, just like in the real world, you need to be careful when playing with strangers.

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là nhừng người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.

6. Choose from the leisure activities in this unit:

one activity you think is fun

one activity you think is boring

one activity you think is exciting

one activity you think good for physical health

one activity you think is good for mental health

Explain why you think so. Then exchange your ideas with a partner.

Hướng dẫn dịch:

Chọn từ các hoạt động giải trí trong bài này:

- một hoạt động mà bạn nghĩ là vui

- một hoạt động mà bạn nghĩ là tẻ nhạt

- một hoạt động mà bạn nghĩ là rất lí thú

- một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe thể chất

- một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe tinh thần

Giải thích tại sao bạn nghĩ vậy. Sau đó trao đổi ý kiến với một bạn học.

Đáp án gợi ý:

- one activity you think is fun: hanging out with friends

- one activity you think is boring: jogging

- one activity you think is exciting: playing puzzle

- one activity you think good for physical health: Playing basketball

- one activity you think good for mental health: reading book

One activity you think is fun.

Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humorous movies, the content is funny and real. I like Vietnamese films more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.

Hướng dẫn dịch

- một hoạt động bạn nghĩ là thú vị: đi chơi với bạn bè

- một hoạt động bạn nghĩ là nhàm chán: chạy bộ

- một hoạt động bạn nghĩ là thú vị: chơi xếp hình

- một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe thể chất: Chơi bóng rổ

- một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe tâm thần: đọc sách

Một hoạt động mà bạn nghĩ là vui

Xem phim thật là vui. Tôi có thể xem bất kỳ phim gì mà tôi muốn. Tôi thực sự thích phim hài, nội dung thật vui và thực. Tôi thích phim Việt Nam hơn. Diễn viên nam và nữ đóng rất hay. Thật tuyệt khi xem phim cùng bạn bè và ăn bắp rang. Chúng tôi thường ở nhà xem phim hoặc đi đến rạp phim.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 8 Unit 1 Leisure Activities Looking back. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
5 8.341
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 mới

    Xem thêm