Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 9 Natural Disasters
Soạn Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới năm học 2018 - 2019
Với mong muốn giúp học sinh lớp 8 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như học tốt Tiếng Anh 8 sách mới, VnDoc.com đã đăng tải seri tài liệu Từ vựng Tiếng Anh theo từng Unit dưới đây. Trong đó, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Natural Disasters gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa chuẩn xác. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Một số tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác:
VOCABULARY
1. accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
2. bury (v) /ˈberi/: chôn vùi, vùi lấp
3. collapse (v) /kəˈlæps/: đổ, sập, sụp, đổ sập
4. damage (n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
5. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/: tai họa, thảm họa
6. drought (n) /draʊt/: hạn hán
7. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/: trận động đất
8. erupt (v) /ɪˈrʌpt/: phun (núi lửa)
9. eruption (n) /ɪˈrʌpʃn/: sự phun (núi lửa)
10. evacuate (v) /ɪˈvækjueɪt/: sơ tán
11. forest fire (n) /ˈfɒrɪst faɪər/: cháy rừng
12. homeless (adj) /ˈhəʊmləs/: không có nhà cửa, vô gia cư
13. mudslide (n) /ˈmʌdslaɪd/: lũ bùn
14. put out (v) /pʊt aʊt/: dập tắt (lửa..)
15. rage (v) /reɪdʒ/: diễn ra ác liệt, hung dữ
16. rescue worker (n) /ˈreskjuː ˈwɜːkə/: nhân viên cứu hộ
17. scatter (v) /ˈskætə/: tung, rải, rắc
18. shake (v) /ʃeɪk/: rung, lắc, làm rung, lúc lắc
19. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/: lốc xoáy
20. trap (v) /træp/: làm cho mắc kẹt
21. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần
22. typhoon (n) /taɪˈfuːn/: bão nhiệt đới
23. victim (n) /ˈvɪktɪm/: nạn nhân
24. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/: thuộc núi lửa
25. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa
Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 9 Tiếng Anh lớp 8 sách mới: Natural Disasters. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit mới nhất.