Tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A Closer Look 1
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 8 mới theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 8 Unit 9 A Closer Look 1 dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn A Closer Look 1 Unit 9 lớp 8 Natural Disasters trang 28 gồm hướng dẫn giải đáp án chi tiết các bài tập trong bài. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu, phục vụ việc học tập & giảng dạy.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh 8 Unit 9 Natural Disasters đầy đủ nhất
Tiếng Anh Unit 9 lớp 8 Naturals Disasters A Closer Look 1 trang 28
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
– Know more words about natural disasters and use them properly.
– Know how to pronounce them correctly.
– Know how to stress on words ending in “logy” and “graphy”
2. Objectives:
Topic: Natural disasters
Vocabulary: Relate to the topic " Natural Disasters"
II. Soạn A Closer Look 1 Unit 9 lớp 8 trang 28
Vocabulary - Từ vựng
1. Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat. Điền vào chỗ trống với 1 động từ thích hợp theo hình thức chính xác từ khung bên dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.
erupt ; strike ; rage ; bury ; collapse ; shake
1. Yesterday, a terrible storm ______ the rural area of Ha Giang Province.
2. Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano _______.
3. Hundreds of buildings were completely destroyed when the earthquake ______ the city.
4. The mudslide ______ the whole village while people were still sleeping in their houses.
5. The forest fire _______ for eight hours and some animals were badly injured or killed.
6. We managed to run out of the house into the street before the walls _________ .
Đáp án
1 - Yesterday, a terrible storm struck the rural area of Ha Giang province.
2 - Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano erupted.
3 - Hundreds of building were completely destroy when the earthquake shook the city.
4 - The mudslide buried the whole village while people were still sleeping in their houses.
5 - The forest fire raged for eight hours and some animals were badly injured of killed.
6 - We manage to run out of the house into the street before the walls collapsed.
Hướng dẫn dịch
1 - Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang.
2 - Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang.
3 - Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đất làm rung chuyển thành phố.
4 - Lũ bùn đã chôn vùi cả ngôi làng trong khi người ta vẫn đang ngủ trong nhà.
5 - Cháy rừng diễn ra ác liệt trong 8 giờ và vài động vật đã bị thương nặng hoặc bị giết.
6 - Chúng tôi đã xoay xở chạy ra khỏi nhà ra đường trước khi những bức tường đổ sụp.
Bài nghe:
2. Match the verbs in column A to the nouns in column B. Then listen, check, and repeat. Nối những động từ trong cột A với những danh từ trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.
Bài nghe:
Đáp án
1 - b.
2 - d.
3 - a.
4 - e.
5 - c.
Hướng dẫn dịch:
1 - scatter debris (rãi mảnh vụn);
2 - take shelter (kiếm chỗ trú ẩn);
3 - evacuate the village (sơ tán làng);
4 - provide aid (cung cấp viện trợ);
5 - put out the forest fire (chữa cháy rừng);
3. Now use the phrases in 2 in the correct form to complete the sentences. Bây giờ sử dụng những cụm từ trong phần 2 theo hình thức đúng để hoàn thành các câu.
1. The rescue workers set up a camp to _________ for the flood victims.
2. On the second day, there was a rainstorm which helped to _________ .
3. When the storm started, they _________ in a cave.
4. As the tornado moved through the town, high winds _________ across the streets.
5. The police had to _________ to public shelters before the volcano started to erupt.
Đáp án:
1 - The rescue workers set up a camp to provide aid for the flood victims.
2 - On the second day, there was a rainstorm which help to put out the forest fire.
3 - When the storm started, they took shelter in a cave.
4 - As the tornado moved through the town, high winds scattered debris across the streets.
5 - The police had to evacuate the village to public shelters before the volcano started to erupt.
Hướng dẫn dịch
1 - Những người cứu hộ dựng một trại để cung cấp viện trợ cho những nạn nhân bị lũ lụt.
2 - Vào ngày thứ hai, có một trận mưa bão mà giúp dập tắt trận cháy rừng.
3 - Khi cơn bão bắt đầu, họ tìm đến nơi trú ẩn trong một hang động.
4 - Khi cơn lốc xoáy di chuyển qua thị trấn, những cơn gió mang theo những mảnh vở vụn khắp đường phố
5 - Cảnh sát phải sơ tán ngôi làng đến nơi trú ẩn công cộng trước khi núi lừa bắt đầu phun trào
Pronunciation - Ngữ âm
4. Listen and repeat these words. Pay attention to the stress syllables. Nghe và lặp lại những từ này. Chú ý đến âm được nhấn.
Bài nghe:
Đáp án:
Tech’nology (công nghệ)
bi'ology (sinh học)
ge'ography (địa lý)
pho'tography (nhiếp ảnh)
a'pology (lời thứ lỗi)
e'cology (sinh thái)
bi’ography (tiểu sử)
psychology (tâm lý học)
5. Listen and mark the stress on the correct syllable in the words below. Pay attention to –logy and –graphy. Nghe và nhấn vào âm trong những từ bên dưới. Chú ý -logy và - graphy.
Bài nghe:
Đáp án
Soci’ology
zo’ology
bibli’ography
clima’tology
as'trology
de'mography
Hướng dẫn dịch
xã hội học
động vật học
danh mục
khí hậu học
chiêm tinh học
nhân khẩu học
6. Read the following sentences and mark the stresses syllable in the underlined words. Then listen and repeat the sentences. Đọc những câu sau và đánh dấu nhấn âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu.
Đáp án:
1 - We are studying the ge'ography of Asia.
2 - I had a bi'ology lesson this afternoon.
3 - They share a common interest in pho’tography.
4 - A bi'ography is a book that tells the story of someone’s life, written by someone else.
5 - Zo'ology is the scientific study of animals and their behavior.
Hướng dẫn dịch
1 - Chúng tôi đang học về địa lý châu Á.
2 - Tôi có một bài học sinh học chiều nay.
3 - Họ chia sẻ sự quan tâm thông thường trong nhiếp ảnh.
4 - Một tiểu sử là một cuốn sách kể về câu chuyện cuộc đời ai đó, được viết bởi ai đó khác.
5 - Động vật học là việc nghiên cứu khoa học về động vật và thái độ của chúng.
Tham khảo thêm tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 unit 9 Natural disasters theo từng lesson khác nhau:
A Closer Look 2 unit 9 lớp 8 Natural disaster
Communication Unit 9 lớp 8 Natural disasters
Skills 1 Unit 9 lớp 8 Natural disasters
Skills 2 Unit 9 lớp 8 Natural disasters
Looking back Unit 9 lớp 8 Natural disasters
Trên đây là Soạn tiếng Anh A Closer Look 1 Unit 9 lớp 8 Natural Disasters đầy đủ nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập hiệu quả.