Bài tập tiếng Anh 8 Thì hiện tại đơn
Với mong muốn giúp các học sinh học tốt Tiếng Anh 8, VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc bộ tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh 8 theo từng chuyên đề khác nhau. Đề ôn tập Thì hiện tại đơn lớp 8 dưới đây gồm lý thuyết cách chia động từ tobe, động từ thường ở thì HTĐ, cách thêm đuôi s es sau động từ, dấu hiện nhận biết và 20 bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức hiệu quả.
Thì hiện tại đơn lớp 8 - Lý thuyết & bài tập
A. Lý thuyết Thì Hiện tại đơn - The present simple tense
1. To Be: (am/ is/ are)
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I | Am | Am not | Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Is | Is not (isn’t) | Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Are | Are not (aren’t) | Are …………..? |
2. Ordinary verbs:
Khẳng định | Phủ định (not) | Nghi vấn? | |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Vo (nguyên mẫu) | Do not + Vo (=don’t +Vo) | Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Vs/es | Does not + Vo (=doesn’t +Vo) | Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định :……………………………………..
- Câu nghi vấn? :…………………………………….
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
Ví dụ: miss | misses |
mix | |
buzz | |
watch | |
wash | |
do | |
go |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
- Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
+ Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
We play | She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
+ Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
We carry | She/ he carries |
They worry | She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
* Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
* Cách phát âm:Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
B. Bài tập Thì Hiện tại đơn có đáp án
Ex 1. Using the verb Tobe in present simple.
1) Tiffany and Uma (be) ____________________my friends.
2) Ricardo, John and I (be) ________________ watching a movie.
3) Hadil (be) ________________ kind.
4) Alisa (be) ____________________ young.
5) The hammer (be) _______________ new.
6) My mother and father (be) _______________ cooking dinner.
7) Rachel (be) ___________________ driving to school.
8) Nikos and Billy (be) _____________________ playing at the park.
9) The students (be) ______________________ studying English.
10) The test (be) ___________________________ hard!
11) My best friend (be) _______________________ coming to my house
Exercise 2: Using the Verb "To be" in present tense.
Example: I (be) am excited.
Jessica and Akbar (be) are happy.
The new car (be) is nice.
1/ The bag (be) ________ blue.
2/ The rocks (be) ________ hard.
3/ The children (be) ________ young.
4/ Thomas (be) ________ nice.
5/ The game (be) ________ difficult.
6/ They (be) ________ tired.
7) I (be) ________ thirty years old.
8) Susan and Juan (be) ________ married.
9) Teddy (be) ________ my friend.
10) We (be) ________ in English class.
Exercise 3: Write the correct form of the verb "to be" in present tense
1/ The old man (be) ________ wise.
2) The sun (be) ________ hot.
3) The children (be) ________ eating bananas. They (be, not) ____ ____ eating apples.
4) I (be) ________ happy. I (be, not) ____ ____ sad.
5) The bus (be) ________ fast. It (be, not) ____ ____ slow.
6) My friend (be) ________ buying a new car. Her old car broke down.
7) I (be) ________ at the beach with my family. It (be) ________ hot and sunny outside. The ocean water (be) ________ warm.
8) Tom and Jacob (be) ________ very smart. Tom (be) ________ a scientist and Jacob (be) ________ an engineer.
9) The library (be) ________ open until 9:00 p.m.
10) The school (be) ________ small. It (be, not) ____ ____ big.
11) The books (be) ________ new. They (be, not) ____ ____ old.
12) Tommy, Steven, and Teddy (be) ________ acting in the school play.
13) Beatrice (be) ________ at her house.
14) It (be) ________ hot outside. It (be, not) ____ ____ cold outside.
15) You (be) ________ finished with the quiz! 11
16) Judith (be, not) ____ ____ at home. She (be) ________ at school.
Exercise 4: Fill in the blanks with the correct form of “be”
1. My dog …………………………..small.
2. You …………………………….responsible.
3. My cat ……………………………soft.
4. Dogs …………………..great pets because they …………………..affectionate.
5. My dog ………………….a member of our family.
6. Some cats ……………………affectionate. Other cats ……………..very independent.
7. It ……………..a bid responsibility to own a pet.
8. Kittens and puppies ……………….cute.
9. We ………………ready to get a pet.
10. Some people …………………lonely.
11. My daughter and I ………….at the pet shop. We …………at home.
12. My husband ……………….at work now. He (not)……………..with me.
13. I ……………..patient. My husband (not)…………………….patient.
14. My daughter ………………….responsible.
15.My son ……………….excited. He …………….tired.
16. This ………………..a lap. It ………..a big dog.
17. The children ………………excited about the new puppy.
18. My dog ………………in the yard. It………………..hungry.
19.There …………….toys for dogs. They …………………..inexpensive.
20. The window……………..open. I …………..cold.
21. It ………………ten o’clock now. The weather ………………..warm today.
22.My husband ………from California. I ……………..from New York.
23.The dogs ……………..thirsty. put some water in the dish.
24. I ……………worried about my cat because it …………..sick.
25.That ……………a picture of my dog
ĐÁP ÁN
Ex 1. Using the verb Tobe in present simple.
1) Tiffany and Uma (be) ________are________my friends.
2) Ricardo, John and I (be) ____are_________ watching a movie.
3) Hadil (be) ______is_______ kind.
4) Alisa (be) _______is_____________ young.
5) The hammer (be) ____is___________ new.
6) My mother and father (be) _______are________ cooking dinner.
7) Rachel (be) ________is___________ driving to school.
8) Nikos and Billy (be) _______are______________ playing at the park.
9) The students (be) ________are___________ studying English.
10) The test (be) ____________is________ hard!
11) My best friend (be) _______is________ coming to my house
Exercise 2: Using the Verb "To be" in present tense.
Example: I (be) am excited.
Jessica and Akbar (be) are happy.
The new car (be) is nice.
1/ The bag (be) ____is____ blue.
2/ The rocks (be) ___are_____ hard.
3/ The children (be) ____are____ young.
4/ Thomas (be) ____is____ nice.
5/ The game (be) ___is_____ difficult.
6/ They (be) ____are____ tired.
7) I (be) _____am___ thirty years old.
8) Susan and Juan (be) __are______ married.
9) Teddy (be) __is______ my friend.
10) We (be) __are______ in English class.
Exercise 3: Write the correct form of the verb "to be" in present tense
1/ The old man (be) ____is____ wise.
2) The sun (be) ___is_____ hot.
3) The children (be) ___are_____ eating bananas. They (be, not) ___aren't___ eating apples.
4) I (be) ___am_____ happy. I (be, not) __amn't___ sad.
5) The bus (be) _____is___ fast. It (be, not) ___isn't__ slow.
6) My friend (be) ___is_____ buying a new car. Her old car broke down.
7) I (be) ____am____ at the beach with my family. It (be) ___is_____ hot and sunny outside. The ocean water (be) ___is_____ warm.
8) Tom and Jacob (be) ___are_____ very smart. Tom (be) ___is_____ a scientist and Jacob (be) _____is___ an engineer.
9) The library (be) ___is_____ open until 9:00 p.m.
10) The school (be) __is____ small. It (be, not) ___isn't___ big.
11) The books (be) ____are____ new. They (be, not) ___aren't___ old.
12) Tommy, Steven, and Teddy (be) _____are___ acting in the school play.
13) Beatrice (be) ____is____ at her house.
14) It (be) ____is____ hot outside. It (be, not) ___isn't__ cold outside.
15) You (be) ___are_____ finished with the quiz! 11
16) Judith (be, not) ___aren't___ at home. She (be) ____is____ at school.
Exercise 4: Fill in the blanks with the correct form of “be”
1. My dog ……………is……………..small.
2. You ……………are……………….responsible.
3. My cat …………is……………soft.
4. Dogs ………are…..great pets because they …………are……..affectionate.
5. My dog …………is…….a member of our family.
6. Some cats ………are……………affectionate. Other cats ……are………..very independent.
7. It ………is……..a bid responsibility to own a pet.
8. Kittens and puppies ………are……….cute.
9. We ………are………ready to get a pet.
10. Some people ………are…………lonely.
11. My daughter and I ……are…….at the pet shop. We ………are…at home.
12. My husband ………is……….at work now. He (not)……isn't……..with me.
13. I ………am……..patient. My husband (not)…………isn't………….patient.
14. My daughter …………is……….responsible.
15. My son …………is…….excited. He ………is…….tired.
16. This …………is……..a lap. It ……is…..a big dog.
17. The children ………………excited about the new puppy.
18. My dog …………is……in the yard. It………is………..hungry.
19.There ………are…….toys for dogs. They ………are…………..inexpensive.
20. The window……is………..open. I ……am……..cold.
21. It …………is……ten o’clock now. The weather ………is………..warm today.
22.My husband ……is…from California. I ………am……..from New York.
23.The dogs ………are……..thirsty. put some water in the dish.
24. I ………am……worried about my cat because it ……is……..sick.
25.That ……is………a picture of my dog
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại: Bài tập Tiếng Anh 8 Thì hiện tại đơn có đáp án. Ngoài ra VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.