Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Danh từ đếm được và không đếm được lớp 8

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được lớp 8

Lý thuyết về danh từ đếm được & không đếm được tiếng Anh 8 tổng hợp cách dùng danh từ đếm được (Countable nouns) và danh từ không đếm được (Uncountable nouns) hiệu quả. 

Countable nouns (Danh từ đếm được)

Định nghĩa

- Danh từ đếm được là những danh từ chỉ sự vật, sự việc riêng lẻ tách rời có thể đếm được.

E.g: an apple (1 quả táo), a pen (1 cái bút), a table (1 cái bàn), an egg (1 quả trứng), a cup (1 chiếc cốc), two books (2 cuốn sách), five babies (5 em bé)...

Phân loại

- Danh từ đếm được được phân thành 2 loại: danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Danh từ số ít chỉ một cái, một con, một vật..., thường đi với mạo từ a/an.

E.g: a cake (một cái bánh), an umbrella (một chiếc ô)...

Quy tắc hình thành danh từ số nhiều từ danh từ đếm được so ít

Quy tắc 1: Danh tù’ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm s”.

E.g: a pen à pens a book à books

an egg → eggs

an ant → ants

a boy → boys

a girl → girls

Quy tắc 2:Thêm “es” vào tận cùng của danh từ kết thúc bằng các âm o, s, ss, ch, x, sh, z.

E.g: a class → classes

a tomato → tomatoes

a box → boxes

a watch → watches

Quy tắc 3:Danh từ kết thúc bằng “y” chúng ta chuyển thành “i + es”.

E.g: a candy → candies

a baby → babies

a country → countries

a family → families

Ngoại trừ: Các trường hợp danh từ kết thúc “y” mà trước nó lại là một nguyên âmà khi chuyển sang số nhiều, ta chỉ thêm “s

E.g: a boy → boys a key → keys

Quy tắc 4: Danh từ có tận cùng là f, fe ta chuyển thành “+ ves”

E.g: a knife → knives a wife → wives a wolf → wolves

Quy tắc 5: Một số danh từ đặc biệt không theo các quy tắc trên.

Danh từ số ít

Danh tù’ số nhiều

Ý nghĩa

a man

men

đàn ông

a woman

women

phụ nữ

a child

children

trẻ con

a sheep

sheep

con cừu

a foot

feet

bàn chân

a tooth

teeth

răng

a person

people

người

a mouse

mice

con chuột

a goose

geese

con ngỗng

an ox

oxen

con bò đực

a fish

fish

con cá

a bacterium

bacteria

vi khuẩn

Uncountable nouns (Danh từ không đếm được)

Định nghĩa

Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể đếm được tách rời ví dụ như danh từ chỉ chất liệu, chất lỏng, chất sệt, chất bột hay các danh tù' trừu tượng.

E.g: milk (sữa), sugar (đường), happiness (niềm vui), advice (lời khuyên), money (tiền), bread (bánh mì)...

Phân loại

Khác với danh từ đếm được, các danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít. Danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:

Nhóm 1: Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar (đường), …

Nhóm 2: Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),...

Nhóm 3: Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: Mathematics (môn Toán), Ethics (Đạo đức học), Music (Âm nhạc), History (Lịch sử), grammar (ngữ pháp),...

Nhóm 4: Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (gió), light (ánh sáng),...

Nhóm 5: Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đị bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ), …

Bài tập về danh từ đếm được & danh từ không đếm được có đáp án

Circle the correct words in brackets.

1. There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.

2. She doesn’t have any (money/moneys).

3. We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.

4. (Person/ People) in the mountains live close to nature.

5. There are many (service/ services) in the city.

6. The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.

7. What is (life/ lives) in your village like?

8. Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices)

9. He thinks doing puzzles takes much (time/ times).

10. Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.

ĐÁP ÁN

Circle the correct words in brackets.

1. There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.

2. She doesn’t have any (money/moneys).

3. We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.

4. (Person/ People) in the mountains live close to nature.

5. There are many (service/ services) in the city.

6. The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.

7. What is (life/ lives) in your village like?

8. Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices)

9. He thinks doing puzzles takes much (time/ times).

10. Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 8 về Danh từ đếm được và không đếm được.

Tham khảo thêm bài tập trực tuyến về Danh từ đếm được & không đếm được tại:

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 8 Online

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo