Danh từ đếm được và không đếm được lớp 8
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được lớp 8
Lý thuyết về danh từ đếm được & không đếm được tiếng Anh 8 tổng hợp cách dùng danh từ đếm được (Countable nouns) và danh từ không đếm được (Uncountable nouns) hiệu quả.
Countable nouns (Danh từ đếm được)
Định nghĩa
- Danh từ đếm được là những danh từ chỉ sự vật, sự việc riêng lẻ tách rời có thể đếm được.
E.g: an apple (1 quả táo), a pen (1 cái bút), a table (1 cái bàn), an egg (1 quả trứng), a cup (1 chiếc cốc), two books (2 cuốn sách), five babies (5 em bé)...
Phân loại
- Danh từ đếm được được phân thành 2 loại: danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Danh từ số ít chỉ một cái, một con, một vật..., thường đi với mạo từ a/an.
E.g: a cake (một cái bánh), an umbrella (một chiếc ô)...
Quy tắc hình thành danh từ số nhiều từ danh từ đếm được so ít
Quy tắc 1: Danh tù’ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm s”.
E.g: a pen à pens a book à books
an egg → eggs
an ant → ants
a boy → boys
a girl → girls
Quy tắc 2:Thêm “es” vào tận cùng của danh từ kết thúc bằng các âm o, s, ss, ch, x, sh, z.
E.g: a class → classes
a tomato → tomatoes
a box → boxes
a watch → watches
Quy tắc 3:Danh từ kết thúc bằng “y” chúng ta chuyển thành “i + es”.
E.g: a candy → candies
a baby → babies
a country → countries
a family → families
Ngoại trừ: Các trường hợp danh từ kết thúc “y” mà trước nó lại là một nguyên âmà khi chuyển sang số nhiều, ta chỉ thêm “s”
E.g: a boy → boys a key → keys
Quy tắc 4: Danh từ có tận cùng là f, fe ta chuyển thành “+ ves”
E.g: a knife → knives a wife → wives a wolf → wolves
Quy tắc 5: Một số danh từ đặc biệt không theo các quy tắc trên.
|
Danh từ số ít |
Danh tù’ số nhiều |
Ý nghĩa |
|
a man |
men |
đàn ông |
|
a woman |
women |
phụ nữ |
|
a child |
children |
trẻ con |
|
a sheep |
sheep |
con cừu |
|
a foot |
feet |
bàn chân |
|
a tooth |
teeth |
răng |
|
a person |
people |
người |
|
a mouse |
mice |
con chuột |
|
a goose |
geese |
con ngỗng |
|
an ox |
oxen |
con bò đực |
|
a fish |
fish |
con cá |
|
a bacterium |
bacteria |
vi khuẩn |
Uncountable nouns (Danh từ không đếm được)
Định nghĩa
Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể đếm được tách rời ví dụ như danh từ chỉ chất liệu, chất lỏng, chất sệt, chất bột hay các danh tù' trừu tượng.
E.g: milk (sữa), sugar (đường), happiness (niềm vui), advice (lời khuyên), money (tiền), bread (bánh mì)...
Phân loại
Khác với danh từ đếm được, các danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít. Danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:
Nhóm 1: Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar (đường), …
Nhóm 2: Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),...
Nhóm 3: Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: Mathematics (môn Toán), Ethics (Đạo đức học), Music (Âm nhạc), History (Lịch sử), grammar (ngữ pháp),...
Nhóm 4: Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (gió), light (ánh sáng),...
Nhóm 5: Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đị bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ), …
Bài tập về danh từ đếm được & danh từ không đếm được có đáp án
Circle the correct words in brackets.
1. There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.
2. She doesn’t have any (money/moneys).
3. We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.
4. (Person/ People) in the mountains live close to nature.
5. There are many (service/ services) in the city.
6. The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.
7. What is (life/ lives) in your village like?
8. Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices)
9. He thinks doing puzzles takes much (time/ times).
10. Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.
ĐÁP ÁN
Circle the correct words in brackets.
1. There are lots of (school/ schools) for minority children nowadays.
2. She doesn’t have any (money/moneys).
3. We will build a (boarding school/ boarding schools) next year.
4. (Person/ People) in the mountains live close to nature.
5. There are many (service/ services) in the city.
6. The Kinh is the largest ethnic (group/ groups) in Viet Nam.
7. What is (life/ lives) in your village like?
8. Banh Chung is made from (sticky rice/ sticky rices)
9. He thinks doing puzzles takes much (time/ times).
10. Teens need eight to ten (hour/ hours) of sleep a day.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 8 về Danh từ đếm được và không đếm được.
Tham khảo thêm bài tập trực tuyến về Danh từ đếm được & không đếm được tại: