Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập thì quá khứ đơn lớp 8

Nối tiếp bộ tài liệu học tốt Tiếng Anh 8, VnDoc.com xin gửi đến bạn đọc đề ôn tập Thì Quá khứ đơn dưới đây. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh gồm lý thuyết cách dùng, công thức thì QKĐ, cách phát âm đuôi ed và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo!

A. Lý thuyết Thì Quá khứ đơn

1. Form:

- To be:

Affirmative: S + was/ were (I, He, She, It, 1 : was

Negative: S + was/ were not We, You, They, 2 : were)

Interrogative: Was/ Were + S …..?

Ex: He was at school yesterday.

Mr. Nhat wasn’t in that hotel last night.

Were they in Nha Trang last year?

- Ordinary verb:

Affirmative: S + V2/ Ved (V2 động từ bất quy tắc)

Negative: S + did not + Vo (Ved: động từ hợp quy tắc)

Interrogative: Did + S + Vo…..?

Ex: I saw Tam in the park last Sunday.

They didn’t visit her last night.

Did you finish your work?

2. Cách dùng chính - Usage:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian xác định rõ. Các trạng từ thường được dùng: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990

- Hành động xen vào của thì QKTD: When + S + V( QKĐ), S + V ( QKTD).

- Hành động sảy ra sau của một hành đông khác ở thì QKHT: S + V( QKĐ), S + V ( QKHT).

Ex: - He was a doctor in this hospital from 1997 to 2005.

They finished the work two hours ago.

He bought this villa last month.

3. Cách thêm đuôi “ ed” trong các động từ có qui tắc.

- Động từ tận cùng đã là “e + d”: hope – hoped, arrive – arrived,…

- Động từ tận cùng là “ y” thì “đổi y thành i + ed”: carry – carried,………….

- Động từ một âm tiết tận cùng là một phụ âm và trước nó là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm ed: stop – stopped, beg – begged,…

4. Cách phát âm đuôi “ ed”:

- /id/: Khi tận cùng của động từ có chứa “ t, d”: want – wanted, decide – decided,…

- /t/ : Khi động từ có tận cùng là: “ k, p, s, gh, ch, sh, f, ce ”: look – looked, stop – stopped,…

- /d/ : Tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại trừ hai trường hợp trên: arrive – arrived,…

B. Bài tập Thì Quá khứ đơn có đáp án

I. Chia thì động từ với thì quá khứ đơn

1. I _____ at home all weekend. ( stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
16. The waitress (ask) ______ us if we (have)……. reservations.
17. I (say)…., "No, my secretary forgets to make them." said
18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told
19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
20. Then we (see) ______ a small grocery store.
21. We (stop)……. in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
22. That (be) ______ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ______ to school last Sunday.
24. She (get) ______ married last year? got
25. What…… you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
26. I (love) ______ him but no more.
27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

28. They (buy ) ……………. that house last year.

29. She (not go) …………. to school yesterday.

30. That boy ( have ) …………… some eggs last night.

II Viết lại câu hoàn chỉnh. Dùng thì quá khứ đơn

1. I / go swimming / yesterday.

=>.............................................................................

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=>.............................................................................

3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.

=>.......................................................................

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=>.............................................................................

5. Nam / I / study / hard / last weekend.

=>.............................................................................

6. my father / play / golf / yesterday.

=>.............................................................................
7. last night / Phong /listen / music / for two hours.

=>....................................................................
8. they / have / nice / weekend.

=>.............................................................................

9. she / go / supermarket yesterday.

=>.............................................................................

10. We / not go / school last week.

=>.............................................................................

III. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Did you (get up / got up) late this morning?

2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.

3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago?

4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening.

5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train?

6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).

7. I don’t know where (was he / he was) last night.

IV. Đổi sang thể phủ định và câu hỏi

1. They went to Nha Trang last month.

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

2. He played table tennis with his father.

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

3. Lan saw you in the park last week.

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

4. We were in the countryside last summer.

------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

5. Mrs. Robinson bought a poster.

------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------

6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.

------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------

7. Her aunt gave her a new skirt.

-----------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------

8. He was in our class two hours ago.

-----------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------

9. They watched a good football match on TV last night.

(-)………………………………………….…………….

……………………..…………………………………?

10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.

(-)…………………………………………..…………….

………………………….……………………………?

11. Jane’s mother bought a new car last month.

(-)……………………………………….……………….

………………………..………………………………?

12. We visited Halong Bay three years ago.

(-)………………………………………………………….

………………………..……………………………?

13. They left for Hai Phong in 1999.

(-)………………………………………………..……….

………………………….……………………………?

14. They built a new school in my village ten month ago.

(-)…………………………………………….………….

…………………….…………………………………?

15. I borrowed a lot of book in the library last weekend.

(-)……………………………………………………….

………………………………………………………?

Đáp án có trong File Tải về.

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại: Bài tập Tiếng Anh 8 Thì quá khứ đơn. Ngoài ra VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh lớp 8

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng